Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Toán lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp: ………………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Trường:…………………………….. NĂM HỌC: 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
Người coi: ……………….
Người chấm: …….………
Bài1:(1đ)Viết và đọc các số thập phân sau:
a. Sáu trăm năm mươi hai phẩy mười lăm: ……………………..………………… b. Ba trăm, chín phần trăm: ……………………………………………………….
c. 29,007: ……………………………………………………………………………
d. 52,036: ………………………………………………………………………...…
Bài 2:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số thập phân có năm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, chín phần nghìn.
A.53,69 B.5,369 C.53,69 D.536,9
b.Chữ số 9 trong số thập phân 32,459 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B.Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
Bài 3: (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 9dm =………m b) 10 tấn 7 kg =…………..tấn 8 dam2 4m2 =…….dam2 302 g =……………kg
Bài 4:(1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a. 740 m2 4,4m
b. 734,8 m2
c. 73,48 m2 16,7m
d. 69,86 m2
Bài 5: (1đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S vào chỗ trống:
a. 7 tấn 5kg = 7005kg b. 360 dam2 > 36ha c. 675 dm2 = 6,75 m 2 d. 8 tạ 5 kg > 850kg
Bài 6 :(2đ) Đặt tính rồi tính : a. 42,57 + 76,54 b. 716,63 – 527,14
… ........................... …………….. …….. … ........................... ……………………
… ........................... ………………..….
…………………… ……………………
……………………. ……………………
c. 64,06 x 6,9 d. 131,4 : 36
…………………… ………………………..
… ........................... …………….. ………... … ........................... ………………………..
… ........................... ………………..……….
…………………… …………………………
……………………. …………………………
Bài 7: (2đ)
Một căn phòng hình lập phương cạnh 4,5m. Hỏi không khí chứa trong phòng nặng bao nhiêu, biết rằng 1 lít không khí nặng 1,2 gam?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 8: (1đ) Một cái giếng hình tròn có chu vi là 18,84 dm. Tính diện tích cái giếng hình tròn đó?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Bài 1/ Tính đúng mỗi câu được 0,25đ.
a. 652,15 b. 300,09
c. Hai mươi chín phẩy không trăm linh bảy phần nghìn.
d. Năm mươi hai phẩy không trăm ba mươi sáu phần nghìn.
Bài 2/ (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ:
Câu a ; ý B.5,369
Câu b ; D. Hàng phần nghìn
Bài 3/ (1đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu a; 6,9m (0,25đ) ; Câu b; 10,007 tấn (0,25đ)
8,04dam 2(0,25đ) 0,302 kg (0,25đ)
Bài 4; (1đ) Ý c. 73,48 m2
Bài 5/ (1đ)
Điền đúng mỗi câu được 0,25đ
a/ Đ b/ S c/Đ d/ S
Bài 6/ (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi câu được (0,5đ)
a/ 119,11 b/ 189,49 c/ 442,014 d/ 3,65
Bài 7/ (2đ)
Bài giải
Thể tích của căn phòng đó là: (0,25đ)
4,5 x 4,5 x 4,5 = 91,125(m2) (0,5đ)
Đổi: 91,125m2 = 91125dm2 = 91125 lít (0,5đ)
Khối lượng không khí chứa trong căn phòng đó là: (0,25đ)
1,2 x 91125 = 109350(g
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)