đề kiểm tra giữa học kỳ II-toán 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Toán |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra giữa học kỳ II-toán 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
THỊ TRẤN VĨNH TƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:............................................................... Điểm:
Phần I : Trắc nghiệm (3điểm )Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
3. Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
4. Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
5. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
6. 9 m2 = .......dm2
A. 9 dm B. 900 dm2 C. 9000dm2 D. 900 dm2
Phần II: tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Tính (2 điểm)
a). + = b). =
………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
c). x = d). =
……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a) 1km2 = ……………………….. m2 b) 530 dm2 = ……………. cm2
Bài 3: (1điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) , , b) ,
…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………
Bài 4: (3điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 50 m , chiều cao 20 m
Tính diện tích thửa ruộng đó ? .
Trên thửa ruộng này người ta dành diện tích để trồng lúa, còn lại là diện tích ao nuôi cá . Tính diện tích ao nuôi cá trên thửa ruộng này .
Bài làm
………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN
Kiểm tra định kì giữa học kì 2
------------------------------------------
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng mỗi câu : được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
6
D
C
A
C
B
D
I/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính và làm đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm
a). + = = b). = =
c). x = = d). =
Bài 2: (1 điểm ) Viết đúng số thích hợp mỗi câu 0,5 điểm.
a) 1km2 = 1 000 000 m2 b) 530dm2 = 53 000 cm2
Bài 3: (1điểm) Viết đúng các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn mỗi câu 0,5 điểm.
a) b) , ,
Bài 4 : (3 điểm) HS giải và trình bày bài giải đúng được 2 điểm .
Bài giải
a) Diện tích thửa ruộng làø :
50 x 20 = 1000 (m2 ) ( 1 điểm)
b) Diện tích dùng để trồng lúa là
1000 : = 7 50 (m2) (1 điểm)
Diện tích dùng để nuôi cá là
1000 - 750 = 250 (m2 )
Đáp số : a) : 1000 m2 (1 điểm )
b) : 250 (m2 )
THỊ TRẤN VĨNH TƯỜNG MÔN: TOÁN - LỚP 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh:............................................................... Điểm:
Phần I : Trắc nghiệm (3điểm )Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Hình nào có ô vuông đã tô màu?
A. B.
C. D.
2. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
3. Phân số nào bé hơn 1?
A. B. C. D.
4. Phân số nào lớn nhất trong các phân số: ; ; ;
A. B. C. D.
5. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành:
A B C D
6. 9 m2 = .......dm2
A. 9 dm B. 900 dm2 C. 9000dm2 D. 900 dm2
Phần II: tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Tính (2 điểm)
a). + = b). =
………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
c). x = d). =
……………………………………………………………………… …………………………………………………………………….
Bài 2: (1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a) 1km2 = ……………………….. m2 b) 530 dm2 = ……………. cm2
Bài 3: (1điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) , , b) ,
…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………
Bài 4: (3điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 50 m , chiều cao 20 m
Tính diện tích thửa ruộng đó ? .
Trên thửa ruộng này người ta dành diện tích để trồng lúa, còn lại là diện tích ao nuôi cá . Tính diện tích ao nuôi cá trên thửa ruộng này .
Bài làm
………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..……………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ GHI ĐIỂM MÔN TOÁN
Kiểm tra định kì giữa học kì 2
------------------------------------------
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng mỗi câu : được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
6
D
C
A
C
B
D
I/ PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính và làm đúng mỗi bài ghi 0,25 điểm
a). + = = b). = =
c). x = = d). =
Bài 2: (1 điểm ) Viết đúng số thích hợp mỗi câu 0,5 điểm.
a) 1km2 = 1 000 000 m2 b) 530dm2 = 53 000 cm2
Bài 3: (1điểm) Viết đúng các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn mỗi câu 0,5 điểm.
a) b) , ,
Bài 4 : (3 điểm) HS giải và trình bày bài giải đúng được 2 điểm .
Bài giải
a) Diện tích thửa ruộng làø :
50 x 20 = 1000 (m2 ) ( 1 điểm)
b) Diện tích dùng để trồng lúa là
1000 : = 7 50 (m2) (1 điểm)
Diện tích dùng để nuôi cá là
1000 - 750 = 250 (m2 )
Đáp số : a) : 1000 m2 (1 điểm )
b) : 250 (m2 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Toán
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)