Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Ngữ văn lớp 9
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
16
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II_Ngữ văn lớp 9 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK II
MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9
(Năm học: 2012-2013)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình đến giữa học kì II, môn Ngữ văn lớp 9 theo 3 nội dung văn học, tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc-hiểu và tạo lập văn bản của học sinh.
1/ Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, Tiếng việt, Tập làm văn từ tuần 20 đến tuần 29
2/ Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy vận dụng
3/ Thái độ: có ý thức hoàn thành tốt bài thi của mình.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 60 phút
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn
-Thơ Hiện đại Việt Nam
- Nhớ bài thơ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải).
- Nhớ ý nghĩa văn bản Sang thu (Hữu Thỉnh)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
điểm: 2
=20%
2. Tiếng Việt
- Khởi ngữ
- Hiểu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ; Đặt câu và xác định
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
điểm: 2
=20%
3. Tập làm văn
- Nghị luận
-Viết bài nghị luận ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1
điểm: 6
=60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV/ NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: Chép thuộc lòng 2 khổ thơ đầu bài thơ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải) (1đ)
Câu 2: Trình bày ý nghĩa bài thơ Sang thu (Hữu Thỉnh).(1đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ? Cho ví dụ câu có khởi ngữ (gạch dưới khởi ngữ trong câu). (2đ)
Câu 4: Hãy viết một bài văn ngắn (Không quá 01 trang) trình bày suy nghĩ của em về đức tính trung thực. (6đ)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: Học sinh viết đúng 2 khổ thơ đầu bài thơ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải)? (1đ)
Câu 2: Nêu đúng ý nghĩa bài thơ Sang thu (Hữu Thỉnh): Bài thơ thể hiện những cảm nhận tinh tế nhà thơ trước vẻ đẹp của thiên nhiên trong khoảnh khắc giao mùa. (1đ)
Câu 3:
- Học sinh nêu đúng đặc điểm, công dụng của khởi ngữ: (1đ)
* Đặc điểm:
+ Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
+ Trước khởi ngữ có thể thêm quan hệ từ về, đối với.
* Công dụng : nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
- Học sinh nêu được một ví dụ và gạch dưới khởi ngữ. (1đ)
Câu 4:
+ Hình thức: Học sinh viết được một bài văn (không quá nửa trang giấy), viết đúng đặc trưng thể loại văn nghị luận đã học. Bài văn trình bày mạch lạc; các dẫn chứng rõ ràng, thuyết phục; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp. (1đ)
+ Kiến thức: Học sinh nêu được: (5đ)
- Trung thực là đức tính rất cần thiết trong cuộc sống.
- Trung thực có thể hiểu là ngay thẳng, thật thà, nói
MÔN NGỮ VĂN - LỚP 9
(Năm học: 2012-2013)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------
I/ MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình đến giữa học kì II, môn Ngữ văn lớp 9 theo 3 nội dung văn học, tiếng Việt, Tập làm văn với mục đích đánh giá năng lực đọc-hiểu và tạo lập văn bản của học sinh.
1/ Kiến thức: hệ thống, củng cố kiến thức 3 phân môn: Văn, Tiếng việt, Tập làm văn từ tuần 20 đến tuần 29
2/ Kĩ năng: rèn kĩ năng nhận biết, tư duy vận dụng
3/ Thái độ: có ý thức hoàn thành tốt bài thi của mình.
II/ HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức đề kiểm tra: Tự luận
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra tự luận trong 60 phút
III/ THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Văn
-Thơ Hiện đại Việt Nam
- Nhớ bài thơ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải).
- Nhớ ý nghĩa văn bản Sang thu (Hữu Thỉnh)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
điểm: 2
=20%
2. Tiếng Việt
- Khởi ngữ
- Hiểu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ; Đặt câu và xác định
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
điểm: 2
=20%
3. Tập làm văn
- Nghị luận
-Viết bài nghị luận ngắn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 1
điểm: 6
=60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 6
Tỉ lệ: 60%
Số câu: 4
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
IV/ NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: Chép thuộc lòng 2 khổ thơ đầu bài thơ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải) (1đ)
Câu 2: Trình bày ý nghĩa bài thơ Sang thu (Hữu Thỉnh).(1đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm và công dụng của khởi ngữ? Cho ví dụ câu có khởi ngữ (gạch dưới khởi ngữ trong câu). (2đ)
Câu 4: Hãy viết một bài văn ngắn (Không quá 01 trang) trình bày suy nghĩ của em về đức tính trung thực. (6đ)
V/ HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM:
Câu 1: Học sinh viết đúng 2 khổ thơ đầu bài thơ Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải)? (1đ)
Câu 2: Nêu đúng ý nghĩa bài thơ Sang thu (Hữu Thỉnh): Bài thơ thể hiện những cảm nhận tinh tế nhà thơ trước vẻ đẹp của thiên nhiên trong khoảnh khắc giao mùa. (1đ)
Câu 3:
- Học sinh nêu đúng đặc điểm, công dụng của khởi ngữ: (1đ)
* Đặc điểm:
+ Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ để nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
+ Trước khởi ngữ có thể thêm quan hệ từ về, đối với.
* Công dụng : nêu lên đề tài được nói đến trong câu.
- Học sinh nêu được một ví dụ và gạch dưới khởi ngữ. (1đ)
Câu 4:
+ Hình thức: Học sinh viết được một bài văn (không quá nửa trang giấy), viết đúng đặc trưng thể loại văn nghị luận đã học. Bài văn trình bày mạch lạc; các dẫn chứng rõ ràng, thuyết phục; không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp thông thường; chữ viết cẩn thận, sạch đẹp. (1đ)
+ Kiến thức: Học sinh nêu được: (5đ)
- Trung thực là đức tính rất cần thiết trong cuộc sống.
- Trung thực có thể hiểu là ngay thẳng, thật thà, nói
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)