Đề kiểm tra giữa học kỳ II - môn Toán 4
Chia sẻ bởi Phạm Đông Kiên |
Ngày 09/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II - môn Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………………………
NĂM HỌC 2017 - 2018
Lớp: 4…….
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian:……….phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
(do giám khảo 1 ghi bằng số và chữ)
Giám khảo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám thị
Giám thị 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám thị 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH và HC ; AB và AH A B
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD C H D
Câu 8: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (0,5 điểm)
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1 – 1 điểm: Viết cách đọc hoặc viết các phân số sau:
a) :................................................................................................................…………………
b) Ba phần bảy:…………………………………………………………………………………
Bài 2 – 1 điểm:
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ X -
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 – 1 điểm: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 4
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
D
A
C
D
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Họ và tên:…………………………………
NĂM HỌC 2017 - 2018
Lớp: 4…….
Môn: Toán - Lớp 4
Thời gian:……….phút(không kể thời gian giao đề)
Điểm
(do giám khảo 1 ghi bằng số và chữ)
Giám khảo
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám thị
Giám thị 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám thị 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: (0,5 điểm)
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (0,5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : (0,5 điểm)
A. 24 B.2 2 C. 28 D. 26
Câu 7 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH và HC ; AB và AH A B
B. AB và BC ; CD và AD
C. AB và DC ; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD C H D
Câu 8: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : (0,5 điểm)
A. ; ; B.;; C.;; D.;;
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1 – 1 điểm: Viết cách đọc hoặc viết các phân số sau:
a) :................................................................................................................…………………
b) Ba phần bảy:…………………………………………………………………………………
Bài 2 – 1 điểm:
a) ....... b) ...... c) d) 1.......
Bài 3: Tính (2 điểm)
a) + = ........................................... b) = ......................................
c ) = ............................................ .d) = .......................................
Bài 4: Tìm X: (1 điểm)
a/ X +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ X -
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5 – 1 điểm: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………....
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN 4
GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
D
A
C
D
C
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Đông Kiên
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)