Đề kiểm tra giữa học kỳ II

Chia sẻ bởi Lục Xuân Quyết | Ngày 09/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kỳ II thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường :Tiểu học Xuân Lạc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp:…… Năm học 2009-2010
Họ tên:…………………… MÔN Toán (lớp 5) –Thời gian làm bài 40 phút


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN






1- Viết các số sau:
a- Ba mươi hai phẩy năm trăm linh sáu…………………………………..
b- Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười tám phần trăm…………………

2- Đặt tính rồi tính:
a- 46,82 + 54,18 b- 618,52 – 457,63
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
c- 2,97 x 4,6 d- 78,2 : 3,4
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….
………………………. ……………………….

3- Chọn câu trả lời đúng:
Viết phân số thành tỉ số phần trăm ta được kết quả:

a- 0,4% b- 40% c- 400% d- 0,04%

4- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3m3 = ………… dm3 25000 cm3 = ………… dm3

5- Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Tính vận tốc của người đi xe máy.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
6- Tính diện tích hình tam giác. Biết rằng cạnh đáy là 30,5 dm, chiều cao là 12 dm.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

7- Một hình thang có đáy lớn 28 cm, đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích hình thang đó.
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN KHỐI 5
----------------------

Bài 1: 1đ. Viết đúng mỗi số 0,5đ
a. 32,605 b. 24,18
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ) mỗi phép tính đúng 0,5đ
46,82 618,52
54,18 457,63
101,00 160,89

2,97 78,2 3,4
4,6 102 23
1782 00
1188
13,662

Bài 3: ( 1 điểm ) Đáp án: ý b
Bài 4: 1đ, điền đúng mỗi chỗ chấm (0,5đ)
3 m3 = 3000 dm3 25000 cm3 = 25 dm3
Bài 5: (1đ)
Giải
Vận tốc của người đi xe máy là (0,25đ)
105 : 3 = 35 (km/giờ) (0,5đ)
Đáp số: 35 (km/giờ) (0,25đ)
Bài 6: (1,5đ)
Giải
Diện tích của hình tam giác (0,25đ)
30,5 x 12
2
Đáp số: 183 cm2 (0,25đ)
Bài 7: (2,5đ)
Giải
Đáy bé của hình thang là (0,25đ)
28 x = 20 (cm) (0,5đ)
Chiều cao của hình thang là (0,25đ)
(28 + 20) : 2 = 24 (cm) (0,5đ)
Diện tích hình thang là: (0,25đ)
(28 + 20) x 24
2
Đáp số: 576 (cm2) (0,25đ)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lục Xuân Quyết
Dung lượng: 69,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)