De kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2010 -2011

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Hà | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: de kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2010 -2011 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học HÙNG VƯƠNG
Thứ ngày tháng năm 2010

Họ Và Tên:...........................................
Kiểm tra định kỳ Giữa HKI

Lớp 4 .... ( đề chẵn)
Môn: Toán


Thời gian: 40 phút








.................................................................................................
.................................................................................................
………………………………………………………………..


I. Trắc nghiệm khách quan :
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1: Số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm ?
a) 5m 8 dm = . . . dm
A. 58 B. 508 C. 850
b) 6 tấn 58kg = . . . kg
A. 658 B. 6058 C. 6580
Câu 2: a) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. được viết là:
A. 8900420 B. 8904420 C. 8942000
b) Chín mươi tư triệu không trăm hai mươi sáu nghìn. được viết là
A. 94720600 B. 94026000 C. 94700260
Câu 3: a) Giá trị của chữ số 4 trong số 6 842 320 là :
A. 40 B. 40000 C. 400000
b) Trung bình cộng của ba số : 45 ; 27, 36 là:
A. 36 B. 26 C. 37
Câu 4: a). Tổng của hai số là 72.Hiệu của hai số đó là 28. Hai số đó là:
A. 33và 49 B. 18 và 82. . 32 và 50
b). ngày = ........ giờ
A. 6 giờ B. 8 giờ C. 12 giờ
II. Trắc nghiệm tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
427 + 794428 84234 - 67163 25432 - 7281
........................ ........................ .......................
........................ ........................ .......................
........................ ........................ .......................

Bài 2: Tính x
a. x - 808 = 2298 b. x x 3 + x x 6 + x = 200
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
..................................................... .....................................................
Bài 3: Viết công thức tính chu vi ( P ) của tam giác
biết độ dài các cạnh của tam giác là a ; b; c

P = ...............................................................


Bài 4: Một lớp học có 18 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái là 4 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái ?
Tóm tắt Bài giải:
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................

Bài 4: Tinh chu vi, diện tích hình chữ nhật, biết chiều rộng 7 cm và chiều rộng kém chiều dài 5 lần
Bài giải:
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................


Trường tiểu học HÙNG VƯƠNG
Thứ ngày tháng năm 2010

Họ Và Tên:...........................................
Kiểm tra định kỳ Giữa HKI

Lớp 4 .... ( đề lẻ)
Môn: Toán


Thời gian: 40 phút










I. Trắc nghiệm khách quan :
Khoanh vào chữ cái đứng trước ý đúng cho mỗi bài tập sau :
Câu 1: Số nào thích hợp để điền vào chỗ chấm ?
a) 5m 8 dm = . . . dm
A. B. 58 C. 850
b) 6 tấn 8kg = . . . kg
A. 6008 B. 6058 C. 6580
Câu 2: a) Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai mươi. được viết là:
A. 8900420 B.8900420 C. 8942000
b) Chín mươi tư triệu không trăm hai mươi sáu nghìn. được viết là
A. 94720600 B. 94026000 C. 94700260
Câu 3: a) Giá trị của chữ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Hà
Dung lượng: 67,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)