De kiem tra giua hoc ky 1 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra giua hoc ky 1 2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ………..ngày …….tháng 10 năm 2012
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH : 2012 - 2013
Môn : TOÁN – Thời gian : 40 phút
Họ và tên người coi kiểm tra
Chữ ký người coi kiểm tra
………………………………...
………………………………….
Điểm từng phần
Họ, tên và chữ ký
người chấm bài kiểm tra
Điểm
……………………………….....
……………………………….....
A/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây. ( 0,5đ)
A. B. C. D.
2. Phân số như thế nào được gọi là phân số thập phân? ( 0,5đ)
A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên tròn chục.
B. Phân số có tử số là: 10; 100; 1000; …
C. Phân số có mẫu số là: 10; 100; 1000; ….
D. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên bất kì.
3. Kết quả của phép chia là ( 0,5đ)
A. B. C. D.
4. Hỗn số được viết thành số thập phân là: ( 0,5đ)
A. 32,5 B. 5,32 C. 32,05 D. 32,50
5. Chuyển số thập phân 0,065 thành phân số thập phân. ( 1đ)
A. B. C. D.
6. 3 m = ……… km ( 1đ)
A. 0,3 km B. 0,03 km C. 0,003 km D. 0,0003 km
7. 4 tạ 5 kg = ………… tạ ( 1đ)
A. 4,5 tạ B. 40,5 tạ C. 4,05 tạ D. 4,005 tạ
8. 5dm² 25 cm² = ………… dm² ( 1đ)
A. 5,25 dm² B. 52,5dm² C. 5,25 cm² D. 5,025dm²
B. Phần tự luận:
Bài 1: a) Đọc các số sau : ( 0,5đ)
25,512 : ………………………………………………………………………………
2012,306: ……………………………………………………………………………
b) Viết các số sau : ( 0,5đ)
+ Hai trăm lẻ sáu đơn vị, bốn phần nghìn : ……………………………………………
+ Không đơn vị, ba trăm mười lăm phần nghìn: ………………………………………
Bài 2 : a) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5đ)
86,08 ; 86,60 ; 68, 80 ; 68,08 ; 66,88.
b)Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5đ)
13,67 ; 115,67 ; 13,98 ; 113,89 ; 13,12
Bài 3: ( 2 điểm ) Có 4 bao gạo đựng tất cả 180 kg gạo. Hỏi có 12 bao gạo như thế đựng tất cả bao nhiêu kilôgam gạo ?
Thứ ………..ngày …….tháng 10 năm 2012
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH : 2012 - 2013
Môn : KIỂM TRA ĐỌC – Thời gian : 30phút
Họ và tên người coi kiểm tra
Chữ ký người coi kiểm tra
………………………………...
………………………………….
Điểm từng phần
Họ, tên và chữ ký
người chấm bài kiểm tra
Đọc tiếng
Đọc hiểu
Điểm ĐỌC
……………………………….....
……………………………….....
A.ĐỌC THẦM :
- Học sinh đọc thầm bài tập đọc dưới đây
- Dựa vào nội dung bài tập đọc, học sinh suy nghĩ, chọn và khoanh vào chữ cái trước
ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
B. Khoanh vào chữ cái trước ý
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH : 2012 - 2013
Môn : TOÁN – Thời gian : 40 phút
Họ và tên người coi kiểm tra
Chữ ký người coi kiểm tra
………………………………...
………………………………….
Điểm từng phần
Họ, tên và chữ ký
người chấm bài kiểm tra
Điểm
……………………………….....
……………………………….....
A/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm )
Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây. ( 0,5đ)
A. B. C. D.
2. Phân số như thế nào được gọi là phân số thập phân? ( 0,5đ)
A. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên tròn chục.
B. Phân số có tử số là: 10; 100; 1000; …
C. Phân số có mẫu số là: 10; 100; 1000; ….
D. Phân số có mẫu số là các số tự nhiên bất kì.
3. Kết quả của phép chia là ( 0,5đ)
A. B. C. D.
4. Hỗn số được viết thành số thập phân là: ( 0,5đ)
A. 32,5 B. 5,32 C. 32,05 D. 32,50
5. Chuyển số thập phân 0,065 thành phân số thập phân. ( 1đ)
A. B. C. D.
6. 3 m = ……… km ( 1đ)
A. 0,3 km B. 0,03 km C. 0,003 km D. 0,0003 km
7. 4 tạ 5 kg = ………… tạ ( 1đ)
A. 4,5 tạ B. 40,5 tạ C. 4,05 tạ D. 4,005 tạ
8. 5dm² 25 cm² = ………… dm² ( 1đ)
A. 5,25 dm² B. 52,5dm² C. 5,25 cm² D. 5,025dm²
B. Phần tự luận:
Bài 1: a) Đọc các số sau : ( 0,5đ)
25,512 : ………………………………………………………………………………
2012,306: ……………………………………………………………………………
b) Viết các số sau : ( 0,5đ)
+ Hai trăm lẻ sáu đơn vị, bốn phần nghìn : ……………………………………………
+ Không đơn vị, ba trăm mười lăm phần nghìn: ………………………………………
Bài 2 : a) Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5đ)
86,08 ; 86,60 ; 68, 80 ; 68,08 ; 66,88.
b)Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ( 0,5đ)
13,67 ; 115,67 ; 13,98 ; 113,89 ; 13,12
Bài 3: ( 2 điểm ) Có 4 bao gạo đựng tất cả 180 kg gạo. Hỏi có 12 bao gạo như thế đựng tất cả bao nhiêu kilôgam gạo ?
Thứ ………..ngày …….tháng 10 năm 2012
KIỂM TRA GIỮA HKI - NH : 2012 - 2013
Môn : KIỂM TRA ĐỌC – Thời gian : 30phút
Họ và tên người coi kiểm tra
Chữ ký người coi kiểm tra
………………………………...
………………………………….
Điểm từng phần
Họ, tên và chữ ký
người chấm bài kiểm tra
Đọc tiếng
Đọc hiểu
Điểm ĐỌC
……………………………….....
……………………………….....
A.ĐỌC THẦM :
- Học sinh đọc thầm bài tập đọc dưới đây
- Dựa vào nội dung bài tập đọc, học sinh suy nghĩ, chọn và khoanh vào chữ cái trước
ý trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi.
B. Khoanh vào chữ cái trước ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Oanh
Dung lượng: 537,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)