ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :
LỚP :
TRƯỜNG :
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
( Thời gian làm bài : 40 phút )
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
8 cm
1) A B
4cm 3 cm
D C
Hình 1
Chu vi của hình bình hành ( hình 1 )
A. 32 cm B. 22 cm C. 24 cm
2) Diện tích hình bình hành ( hình 1 )
A. 32 cm B. 22 cm C. 24cm
3) Năm mươi hai phần tám mươi tư, được viết là :
A. B. C.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
4) Viết thương của phép chia 5 : 4 dưới dạng phân số
A. B. 1 ( dư 1 ) C.
5) Phân số bé hơn 1
A. ; B. ; C. ;
6) =
A. 3 B. 9 C. 6
7) Lớp học có 36 học sinh. Trong đó, số học sinh của lớp là Đội viên . Tìm số học sinh chưa kết nạp Đội viên .
A. 18 B. 24 C. 12
8 ) Tính : x x
A. B. 2 C. 1
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Tính : ( 2 điểm )
1 + -
.......................................... ...............................................
.......................................... ................................................
........................................... ..............................................
x 2 :
.......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
.......................................... ...............................................
2 / Điền vào chỗ chấm :( 2 điểm )
a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 000 000 m2 = ......................... Km2
84 600 cm2 = 846 ....................
b/ Với hai số tự nhiên 3 và 4 . Hãy viết :
Phân số bé hơn 1 : .......................
Phân số lớn hơn 1 :…………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
3 ) Bài toán :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 mét . Chiều dài hơn chiều rộng 10 mét.
a/ Tính diện tích thửa ruộng ?
b/ Diện tích cây ăn quả bằng diện tích thửa ruộng . Tính diện tích cây quả .
Giải
LỚP :
TRƯỜNG :
SỐ
BÁO
DANH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 4
( Thời gian làm bài : 40 phút )
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:______/4 điểm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
8 cm
1) A B
4cm 3 cm
D C
Hình 1
Chu vi của hình bình hành ( hình 1 )
A. 32 cm B. 22 cm C. 24 cm
2) Diện tích hình bình hành ( hình 1 )
A. 32 cm B. 22 cm C. 24cm
3) Năm mươi hai phần tám mươi tư, được viết là :
A. B. C.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
4) Viết thương của phép chia 5 : 4 dưới dạng phân số
A. B. 1 ( dư 1 ) C.
5) Phân số bé hơn 1
A. ; B. ; C. ;
6) =
A. 3 B. 9 C. 6
7) Lớp học có 36 học sinh. Trong đó, số học sinh của lớp là Đội viên . Tìm số học sinh chưa kết nạp Đội viên .
A. 18 B. 24 C. 12
8 ) Tính : x x
A. B. 2 C. 1
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
II. PHẦN VẬN DỤNG TỰ LUẬN _______/6 điểm
Tính : ( 2 điểm )
1 + -
.......................................... ...............................................
.......................................... ................................................
........................................... ..............................................
x 2 :
.......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
.......................................... ...............................................
2 / Điền vào chỗ chấm :( 2 điểm )
a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 000 000 m2 = ......................... Km2
84 600 cm2 = 846 ....................
b/ Với hai số tự nhiên 3 và 4 . Hãy viết :
Phân số bé hơn 1 : .......................
Phân số lớn hơn 1 :…………………………
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT.
3 ) Bài toán :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 32 mét . Chiều dài hơn chiều rộng 10 mét.
a/ Tính diện tích thửa ruộng ?
b/ Diện tích cây ăn quả bằng diện tích thửa ruộng . Tính diện tích cây quả .
Giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)