DE KIEM TRA GIUA HOC KI I MON TOAN -2012
Chia sẻ bởi Cao Văn Bao |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA GIUA HOC KI I MON TOAN -2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH CHÁNH
HỌ VÀ TÊN:..............................................................
HỌC SINH LỚP:..............................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN TOÁN LỚP 5
NGÀY THI;.......................................................
Chữ kí Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(.....................................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Bài 1 : Viết số thập phân, có (1đ)
Năm đơn vị, bảy phần mười : ………………………………………………..
Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm : ………………………
Không đơn vị, một phần nghìn : ……………………………………………..
Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn : ……………………………….
Bài 2 : (1đ)
84,2 ………84,19 47,5 ………47,500
?
6,843 ………6,85 90,6 ………89,6
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
5,34 km2 = ……………...ha
30 dm2 = ……………...m2
7,6256 ha = ……………...m2
16,05 m2 = …………m2………dm2
Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2đ)
9,46 + 3,8 45,08 + 24,87 0,07 + 0,09 249,19 + 75,8 ……………. ………………. ……………… ……………….
……………. ………………. ……………… ……………….
……………. ………………. ……………… ……………….
……………. ………………. ……………… ……………….
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 81,325 có giá trị là :
A. B. C.
b) Chữ số 2 trong số thập phân 206,075 có giá trị là :
A. 200 B. 20 C. 2
c) Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,0 B. 0,7 C. 0,07
d) 2,05 ha = ………..m2. thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500
Bài 6 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi thửa ruộng đó ? (2đ)
b)Tính diện tích thửa ruộng đó ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án
Bài 1: 5,7; 32,85; 0,001; 0,304 (đúng mỗi bài 0,5 đ)
Bài 2: 6,843 6,85 90,6 89,6
84,2 84,19 47,5 47,500
(đúng mỗi bài 0,25 đ)
Bài 3: (đúng mỗi bài 0,5 đ)
5,34 km2 = 534 ha
30 dm2 = 0,30. m2
7,6256 ha = 76256 m2
16,05 m2 = 16 m2 05 dm2
Bài 4: (đặt tính đúng mỗi bài 0,5 đ)
Bài 5: (đúng mỗi bài 0,5 đ)
a) B
b) A
c) B
d) A
Bài 6:
Chiều rộng thửa ruộng đó: 150 x 2 : 3 = 100(m) - (0,5 đ)
Chu vi thửa ruộng đó : (150 + 100) x 2 = 500(m) - (0,5 đ)
Diện tích thửa ruộng đó : 150 x 100 = 15000(m2) - (0,5 đ)
Đáp số: a/. 500m
b/. 15000(m2)
HỌ VÀ TÊN:..............................................................
HỌC SINH LỚP:..............................................
KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2012 -2013
MÔN TOÁN LỚP 5
NGÀY THI;.......................................................
Chữ kí Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(.....................................................................................................................................................................
Điểm
Chữ kí Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Bài 1 : Viết số thập phân, có (1đ)
Năm đơn vị, bảy phần mười : ………………………………………………..
Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm : ………………………
Không đơn vị, một phần nghìn : ……………………………………………..
Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn : ……………………………….
Bài 2 : (1đ)
84,2 ………84,19 47,5 ………47,500
?
6,843 ………6,85 90,6 ………89,6
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm (2đ)
5,34 km2 = ……………...ha
30 dm2 = ……………...m2
7,6256 ha = ……………...m2
16,05 m2 = …………m2………dm2
Bài 4 : Đặt tính rồi tính (2đ)
9,46 + 3,8 45,08 + 24,87 0,07 + 0,09 249,19 + 75,8 ……………. ………………. ……………… ……………….
……………. ………………. ……………… ……………….
……………. ………………. ……………… ……………….
……………. ………………. ……………… ……………….
Bài 5 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (2đ)
a) Chữ số 5 trong số thập phân 81,325 có giá trị là :
A. B. C.
b) Chữ số 2 trong số thập phân 206,075 có giá trị là :
A. 200 B. 20 C. 2
c) Số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 7,0 B. 0,7 C. 0,07
d) 2,05 ha = ………..m2. thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 25 000 B. 20 050 C. 20 500
Bài 6 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 150m, chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi thửa ruộng đó ? (2đ)
b)Tính diện tích thửa ruộng đó ?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án
Bài 1: 5,7; 32,85; 0,001; 0,304 (đúng mỗi bài 0,5 đ)
Bài 2: 6,843 6,85 90,6 89,6
84,2 84,19 47,5 47,500
(đúng mỗi bài 0,25 đ)
Bài 3: (đúng mỗi bài 0,5 đ)
5,34 km2 = 534 ha
30 dm2 = 0,30. m2
7,6256 ha = 76256 m2
16,05 m2 = 16 m2 05 dm2
Bài 4: (đặt tính đúng mỗi bài 0,5 đ)
Bài 5: (đúng mỗi bài 0,5 đ)
a) B
b) A
c) B
d) A
Bài 6:
Chiều rộng thửa ruộng đó: 150 x 2 : 3 = 100(m) - (0,5 đ)
Chu vi thửa ruộng đó : (150 + 100) x 2 = 500(m) - (0,5 đ)
Diện tích thửa ruộng đó : 150 x 100 = 15000(m2) - (0,5 đ)
Đáp số: a/. 500m
b/. 15000(m2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Văn Bao
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)