Đề kiểm tra giữa học kì I
Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Điểm |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG
TỔ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
Môn: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 1 chục; 8 đơn vị là
A. 961 800 B. 906 108 C. 906 180 D. 906 018
Câu 2. Lớp triệu của số 32568924 gồm các chữ số
A. 3;2;5 B. 6;8;9 C. 3;2 D. 2;4
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 215436; 214436; 214536; 215463 là :
A. 215436 B. 214436 C. 214536 D. 215463
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là.
a. 8 tấn 4 kg = ………..kg
A. 8040 B. 8004 C. 8400 D. 804
b. 25 năm = .................... thế kỉ
A. 2500 B. 25 C. D.
Câu 5. Cho hình bên
a. Góc tù là góc:
A. Có đỉnh N B. Có đỉnh M C. Có đỉnh P D. Có đỉnh Q
b. Cặp cạnh song song với nhau là
A. MN và QP B. MQ và NP C. MN và NP D. MQ và QP
c. Vẽ đoạn thẳng NK sao cho đoạn thẳng NK vuông góc với đoạn thẳng QP
Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 36m, chiều rộng kém chiều dài 2m. Diện tích cái sân đó là:
A. 18m2 B. 80m2 C. 8m2 D. 10m2
Bài 2. Đặt tính rồi tính
125792 + 247634 984304 – 287654
Bài 3. Tìm số trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9.
Bài 4. Một ôtô đi từ Quy Nhơn đến Gia Lai trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km và 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 40km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu
kilômet?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (5 điểm); Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm; riêng câu 6 ghi 1 điểm
Câu 1. D; Câu 2. C; Câu 3. D; Câu 4a. B; 4b. D; Câu 5a. A; Câu 5b. A; Câu 6. B
Câu 5c. HS vẽ;
K
Bài 2. (1 điểm); Đặt và tính đúng mỗi phép tính ghi 0.5 điểm
Đối với học sinh dân tộc đúng mối pháp tính ghi 1 điểm
Bài 3 (1 điểm)
Các số lẻ bé hơn 9 là: 1;3;5;7
Trung bình cộng là: (1 + 3 + 5 + 7): 4 = 4
Bài 4. (3 điểm); HS dân tộc 2 điểm
Bài giải
Hai giờ đầu ô tô đi được
45 x 2 = 90 (km)
Ba giờ sau ô tô đi được
40 x 3 = 120 (km)
Trung bình mỗi giờ đi được
(90 + 120) : 5 = 42 (km)
Đáp số: 42 km
ĐakPơ, ngày 11 tháng 10 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG TT
Lê Thị Thu Điểm
Trường TH Đinh Tiên Hoàng Thứ ngày tháng 10 năm 2013
Lớp: 4...... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: .................................... Năm học: 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 1 chục; 8 đơn vị là
A. 961 800 B. 906 108 C. 906 180 D. 906 018
Câu 2. Lớp triệu của số 32568924 gồm các chữ số
A. 3;2;5 B. 6;8;9 C. 3;2 D. 2;4
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 215436; 214436; 214536; 215463 là :
A. 215436 B. 214436 C. 214536 D. 215463
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là.
a. 8 tấn 4 kg = ………..kg
TỔ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2013 – 2014
Môn: TOÁN
(Thời gian: 40 phút)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 1 chục; 8 đơn vị là
A. 961 800 B. 906 108 C. 906 180 D. 906 018
Câu 2. Lớp triệu của số 32568924 gồm các chữ số
A. 3;2;5 B. 6;8;9 C. 3;2 D. 2;4
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 215436; 214436; 214536; 215463 là :
A. 215436 B. 214436 C. 214536 D. 215463
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là.
a. 8 tấn 4 kg = ………..kg
A. 8040 B. 8004 C. 8400 D. 804
b. 25 năm = .................... thế kỉ
A. 2500 B. 25 C. D.
Câu 5. Cho hình bên
a. Góc tù là góc:
A. Có đỉnh N B. Có đỉnh M C. Có đỉnh P D. Có đỉnh Q
b. Cặp cạnh song song với nhau là
A. MN và QP B. MQ và NP C. MN và NP D. MQ và QP
c. Vẽ đoạn thẳng NK sao cho đoạn thẳng NK vuông góc với đoạn thẳng QP
Câu 6. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 36m, chiều rộng kém chiều dài 2m. Diện tích cái sân đó là:
A. 18m2 B. 80m2 C. 8m2 D. 10m2
Bài 2. Đặt tính rồi tính
125792 + 247634 984304 – 287654
Bài 3. Tìm số trung bình cộng của các số lẻ bé hơn 9.
Bài 4. Một ôtô đi từ Quy Nhơn đến Gia Lai trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 45km và 3 giờ sau, mỗi giờ đi được 40km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu
kilômet?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (5 điểm); Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm; riêng câu 6 ghi 1 điểm
Câu 1. D; Câu 2. C; Câu 3. D; Câu 4a. B; 4b. D; Câu 5a. A; Câu 5b. A; Câu 6. B
Câu 5c. HS vẽ;
K
Bài 2. (1 điểm); Đặt và tính đúng mỗi phép tính ghi 0.5 điểm
Đối với học sinh dân tộc đúng mối pháp tính ghi 1 điểm
Bài 3 (1 điểm)
Các số lẻ bé hơn 9 là: 1;3;5;7
Trung bình cộng là: (1 + 3 + 5 + 7): 4 = 4
Bài 4. (3 điểm); HS dân tộc 2 điểm
Bài giải
Hai giờ đầu ô tô đi được
45 x 2 = 90 (km)
Ba giờ sau ô tô đi được
40 x 3 = 120 (km)
Trung bình mỗi giờ đi được
(90 + 120) : 5 = 42 (km)
Đáp số: 42 km
ĐakPơ, ngày 11 tháng 10 năm 2013
HIỆU TRƯỞNG TT
Lê Thị Thu Điểm
Trường TH Đinh Tiên Hoàng Thứ ngày tháng 10 năm 2013
Lớp: 4...... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên: .................................... Năm học: 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 1 chục; 8 đơn vị là
A. 961 800 B. 906 108 C. 906 180 D. 906 018
Câu 2. Lớp triệu của số 32568924 gồm các chữ số
A. 3;2;5 B. 6;8;9 C. 3;2 D. 2;4
Câu 3. Số lớn nhất trong các số 215436; 214436; 214536; 215463 là :
A. 215436 B. 214436 C. 214536 D. 215463
Câu 4. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là.
a. 8 tấn 4 kg = ………..kg
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thu Điểm
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)