ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN

Chia sẻ bởi Phạm Hữu Hạnh | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thứ năm, ngày 23 tháng 3 năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Trường TH Nhị Bình B
Lớp …….
Họ và tên: ……………………………………………………………………..

Điểm
Chữ kí giám khảo






Bài 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số thập phân 72,459 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm . B. Hàng phần nghìn.
C. Hàng phần mười. D. Hàng phần trăm.
Bài 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Số thập phân thích hợp vào chỗ chấm của 5m3 7dm3 = … m3 là:
A. 57 B. 5,07
C. 5,007 D. 5,0007
Bài 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là :
A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3
Bài 4: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chu vi của hình tròn có bán kính r = 2,5cm là:
A. 15,7cm B. 7,85cm C. 78,5cm D. 1,57cm
Bài 5: (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 658,3 + 96,28 b) 63,54 – 8,7 c) 37,14 × 8,2 d) 77,5 : 2,5





Bài 6: (1,0 điểm) Điền dấu > ;  < ;  =
a) 300cm3 ........... 3dm3                       c) 1 giờ 15 phút ...... 1,25giờ
b) 698dm3 .......... 0,0698m3                d) 2,4 giờ .............. 2 giờ 40 phút
Bài 7: (1,0 điểm) Tìm x:
a) 0,8 × x = 1,2 × 10 b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5



Bài 8: (1,0 điểm) Giá trị của biểu thức 7,4 × 21,8 – 56,52 : 3,6 là ..................................................................
Bài 9: (2,0 điểm) Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt cần dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
Bài giải







Bài 10: (1,0 điểm) Tuổi trung bình của hai anh em là 8 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người, biết anh hơn em 4 tuổi.
Bài giải








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hữu Hạnh
Dung lượng: 40,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)