đê kiểm tra giữa học kì 2
Chia sẻ bởi Đào Văn Toàn |
Ngày 09/10/2018 |
141
Chia sẻ tài liệu: đê kiểm tra giữa học kì 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Số 2
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: …………………………………..
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1 điểm)
Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần tram của 200 bạn học sinh
nam của một trường tiểu học tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết
có bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá bóng ?
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 25bạn B. 30 bạn C. 50 bạn D. 70 bạn
Bài 2. (1 điểm) Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ.
Diện tích hình thang ABCD là:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2
C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm
D 4,8cm C
Câu 3. (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Bài 4. (1 điểm) Viết tên của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần II. Tự luận: (6 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm )
Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).
Câu 2. (2,5 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 75% diện
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5
KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: …………………………………..
ĐIỂM
Nhận xét của giáo viên
Phần I. Trắc nghiệm: (4 điểm) :
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1. (1 điểm)
Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần tram của 200 bạn học sinh
nam của một trường tiểu học tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết
có bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá bóng ?
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 25bạn B. 30 bạn C. 50 bạn D. 70 bạn
Bài 2. (1 điểm) Cho hình thang ABCD có số đo như hình vẽ.
Diện tích hình thang ABCD là:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A 2,4cm B
A. 18cm2 B. 9cm2
C. 36cm2 D. 30cm2 2,5cm
D 4,8cm C
Câu 3. (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Bài 4. (1 điểm) Viết tên của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phần II. Tự luận: (6 điểm):
Câu 1. (1,5 điểm )
Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).
Câu 2. (2,5 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Tính diện tích khu đất.
b. Người ta dự định dành 75% diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Toàn
Dung lượng: 161,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)