DE KIEM TRA GIUA HOC KI 1 TOAN LOP 4

Chia sẻ bởi Bùi Thị Thuận | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA GIUA HOC KI 1 TOAN LOP 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường:………………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên:……………..........………… MÔN: TOÁN- LỚP 4
Lớp:……..................................……… Năm học 2014-2015
Thời gian: 60 phút( Không kể thời gian phát đề)

Điểm
Lời phê





Người coi………………………..……

Người chấm:……………….…………


Câu 1 : ( 1 điểm ) Viết các số sau
a) Sáu trăm mười ba triệu : …………………………………………………………
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : …………………………
c) Bảy trăm năm mươi ba triệu :…………………………………………………….
d) Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn hai trăm : ………..............
Câu 2 : ( 1 điểm )
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
2 tấn 7 kg = ………………………… kg ; 2 giờ 20 phút = ……………phút
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
Số
3824
5342769

Giá trị chữ số 3
300
300000

Đúng / sai

……………………………….
..…………………………….

Câu 3 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
a) 68045 + 21471 b) 96306 – 74096 c) 1162 x 4 d)672 : 6
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4 : ( 1 điểm ) Tìm x :
a) x + 262 = 4848 b) x - 707 = 3535
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 5 : ( 1,0 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất

98 + 3 + 97 + 2
…………………………………………………………………………………………
Câu 6 : ( 1điểm ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc tù bằng góc vuông.
C. Góc tù bé hơn góc vuông.
b) Số trung bình cộng của 36 ; 42 và 12 là :
A. 30 B. 33 C. 31

Câu 7 : ( 2 điểm )
Tuổi anh và tuổi em cộng lại được 34 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi anh bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 8 : ( 1 điểm ) Tính giá trị của a + b + c nếu :
a = 5 , b = 7 , c = 10
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2014 – 2015
Môn : TOÁN – LỚP 4

Câu 1 : ( 1 điểm ) Viết đúng số mỗi câu ghi 0,25 điểm
a) Sáu trăm mười ba triệu : 630 000 000
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn : 131 405 000
c) Bảy trăm năm mươi ba triệu : 753 000 000
d) Hai trăm năm mươi sáu triệu ba trăm linh bảy nghìn hai trăm : 256 307 200

Câu 2 : ( 1 điểm ) Ghi đúng mỗi chỗ chấm 0,25 điểm
a) 2 tấn 7 kg = 2007 kg ; 2 giờ 20 phút = 140 phút
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm :
Số
3824
5342769

Giá trị chữ số 3
300
300000

Đúng / sai
S


Câu 3 : ( 2 điểm )
- Đặt tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ ( đối với phép nhân, chia yêu cầu học sinh phải tính đúng các tích riêng ở các lần nhân hoặc thương, số dư của mỗi lần chia.
68 045 96 306 1162 672 6
+ - x 07 112
21 471 74 096 4 12
89 516 22 210 4648 0
Câu 4 : ( 1 điểm ) Tìm x
Học sinh thực hiện đúng mỗi bài 0.5 điểm
x + 262 = 4848 x - 707 = 3535
x = 4848 - 262 ( 0,25 đ ) x = 3535 + 707 ( 0,25 đ )
x = 4586 ( 0,25 đ ) x = 4242 ( 0,25 đ )
Câu 5 : ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất
98 + 3 + 97 + 2 = ( 98 + 2 ) + ( 97 + 3 )
= 100 + 100
= 200
Câu 6 : ( 1 điểm ) Mỗi câu 0,5 điểm
a) A b) A
Câu 7 : ( 2 điểm )
Bài giải
Tuổi của anh là: 0,25 điểm
( 34 + 6 ) : 2 = 20 ( tuổi ) 1 điểm
Tuổi của em là: 0,25 điểm
34 – 20 = 14 ( tuổi ) 0, 5 điểm
Đáp số : anh 20 tuổi
em 14 tuổi
Câu 8 : ( 1 điểm ) Tính giá trị của a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Thuận
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)