Dề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan Phượng |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
* DỰ KIẾN NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HKI – MÔN TOÁN LỚP 2:
Kiến thức
Câu
Ý
Điểm
Bảng cộng, bảng trừ
1
8
1/8
Thời gian
2
B
1
Số liền trước, liền sau
3
4
1/4
Đặt tính và tính
4
4
1/2
Tìm số bị trừ , số trừ
5
2
1
Bài toán về ít hơn
6
4
1/2
Nhận diện hình
7
2
1/2
Trường : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên :……………………………………………… MÔN TOÁN LỚP 2
Lớp:…………………………………………………………. Năm học 2012 – 2013
( Thời gian làm bài : 60 phút )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi :……………………………………………….
Người chấm : …………………………….....................
Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm)
9 + 8 = 7 + 6 = 14 – 8 = 17 – 9 =
8 + 7 = 6 + 5 = 15 – 6 = 13 – 7 =
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tuần này, thứ sáu là ngày 14 tháng 12. Tuần sau, thứ sáu là ngày nào?
Ngày 20 tháng 12 C. Ngày 22 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 D. Ngày 23 tháng 12
Bài 3: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..................................
34
...................................
..................................
70
....................................
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 - 47
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
Bài 5: Tìm x:
50 - x = 25 x – 15 = 27
...................................................... ……………..….….….……………
..................................................... …………………………..…………
Bài 6: Hoàng cân nặng 26 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt:
……………………………..…………………………
……………………………..…………………………
…………………………………..……………………
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ bên:
a) Có…… hình tam giác.
b) Có …… hình tứ giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 2
CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1 (1đ) ( Mỗi ý đúng được 1/ 8 điểm)
Câu 2 (1đ) ( Khoanh đúng được đáp án B được 1 điểm)
Câu 3 (1đ) ( Điền đúng mỗi số được 1/4 điểm )
Câu 4 (2đ) (Đặt tính mỗi phép tính được ¼ điểm, làm đúng mỗi phép tính được ¼ điểm )
Câu 5 (2đ) ( Làm đúng mỗi ý được 1 điểm ( trong đó đúng lượt 1 được ½ điểm))
Câu 6 (2đ) ( Tóm tắt đúng ½ đ; Lời giải đúng ½ đ; phép tính đúng ½ đ; đáp số đúng ½ đ)
Câu 7 (1đ) ( Mỗi ý điền đúng được 1/ 2 điểm : a) 4 hình tam giác; b) 2 hình tứ giác)
--------------------------------
Kiến thức
Câu
Ý
Điểm
Bảng cộng, bảng trừ
1
8
1/8
Thời gian
2
B
1
Số liền trước, liền sau
3
4
1/4
Đặt tính và tính
4
4
1/2
Tìm số bị trừ , số trừ
5
2
1
Bài toán về ít hơn
6
4
1/2
Nhận diện hình
7
2
1/2
Trường : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên :……………………………………………… MÔN TOÁN LỚP 2
Lớp:…………………………………………………………. Năm học 2012 – 2013
( Thời gian làm bài : 60 phút )
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi :……………………………………………….
Người chấm : …………………………….....................
Bài 1: Tính nhẩm ( 1 điểm)
9 + 8 = 7 + 6 = 14 – 8 = 17 – 9 =
8 + 7 = 6 + 5 = 15 – 6 = 13 – 7 =
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Tuần này, thứ sáu là ngày 14 tháng 12. Tuần sau, thứ sáu là ngày nào?
Ngày 20 tháng 12 C. Ngày 22 tháng 12
Ngày 21 tháng 12 D. Ngày 23 tháng 12
Bài 3: Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
..................................
34
...................................
..................................
70
....................................
Bài 4: Đặt tính rồi tính :
46 + 35 53 - 28 36 + 54 80 - 47
.............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. .............. .............. .............. .............. ..............
.............. .............. .............. ..............
Bài 5: Tìm x:
50 - x = 25 x – 15 = 27
...................................................... ……………..….….….……………
..................................................... …………………………..…………
Bài 6: Hoàng cân nặng 26 kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 8 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tóm tắt:
……………………………..…………………………
……………………………..…………………………
…………………………………..……………………
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ bên:
a) Có…… hình tam giác.
b) Có …… hình tứ giác.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 2
CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
Câu 1 (1đ) ( Mỗi ý đúng được 1/ 8 điểm)
Câu 2 (1đ) ( Khoanh đúng được đáp án B được 1 điểm)
Câu 3 (1đ) ( Điền đúng mỗi số được 1/4 điểm )
Câu 4 (2đ) (Đặt tính mỗi phép tính được ¼ điểm, làm đúng mỗi phép tính được ¼ điểm )
Câu 5 (2đ) ( Làm đúng mỗi ý được 1 điểm ( trong đó đúng lượt 1 được ½ điểm))
Câu 6 (2đ) ( Tóm tắt đúng ½ đ; Lời giải đúng ½ đ; phép tính đúng ½ đ; đáp số đúng ½ đ)
Câu 7 (1đ) ( Mỗi ý điền đúng được 1/ 2 điểm : a) 4 hình tam giác; b) 2 hình tứ giác)
--------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan Phượng
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)