Đề kiểm tra giữa học kì 1

Chia sẻ bởi nguyễn thị thủy | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………Lớp:………………….
BÀI KIỂM TRA
Bài 1: ( 1 điểm ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Vd: 56, 57,58 hoặc 34, 35,36 hoặc 78, 79, 80
…………….,29,…………….
25,…………….,…………….
…………….,……………, 32
…………….,……………,100
26 ,………..,…………..,29,………….., 31,……….,………,……………
5, 10,………….,………..,…………..,30,…………..,…………,………..
2, 4 , …………, 8,…………,…………., 14,………..,…………,……….
55 , …………..,……………,………….., 59 , …………,……….,……….

Bài 2 ( 2 điểm ) Viết:
a)Số liền trước của 29 là …………….
b)Số liền sau của 78 là ……………….
c)Số liền sau của 90 là ……………….
d)Số liền trước của 44 là ……………
e) Số lớn hơn 46 và bé hơn 49 là ……………………………..
f) Số lớn hơn 63 và bé hơn 68 là ………………………………
g) Số lớn hơn 5 và bé hơn 10 là ……………………………….
h) Số lớn hơn 97 và bé hơn 100 là …………………………..

Bài 3 (1 điểm )
Khoanh tròn những số lớn hơn 42 trong các số sau: 29, 78, 45, 89, 40, 52, 19, 62
Khoanh tròn những số bé hơn 53 trong các số sau: 67, 50, 77, 23, 44, 60, 99, 15
Bài 4( 2 điểm ) Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
35 …………38…………….29
48 …………42 ……………56
90 …………99 ……………89
44 …………41……………51
67 ………….. 45 ……………..41……………29…………….76
19 …………..91 ………………56……………69 ……………63
49 …………..59……………….50……………78…………….90
100………….99……………….89……………98…………….38

Bài 5 ( 1 điểm) Viết các số: 19, 42, 38, 50, 66, 44, 51:
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………………………………………………
b)Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………………………………………………………………….
Bài 6 ( 1 điểm ) a)Viết: b, Viết ( theo mẫu ):
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số

9


Chín mươi lăm


1
31




64





Hai mươi bảy

3
6



39 = 30 + 9
78 =…………………………………………..
51 = ………………………………………….
75 = ………………………………………….
89 = …………………………………….....
47 = ………………………………………….
Bài 7 ( 1 điểm )
A, Trong phép trừ: 78 – 22 = 56,
Số 56 được gọi là ……………………………………………..
Số 22 được gọi là …………………………………………….
Số 78 được gọi là …………………………………………….
78 – 22 được gọi là ………………………………………….
B, Trong phép cộng: 46 + 13 = 59,
Số 13 được gọi là ………………………………………………
Số 59 được gọi là ………………………………………………
Số 46 được gọi là ………………………………………………
46 + 13 được gọi là ……………………………………………

C, Trong phép trừ: 73 – 61 = 12
Số 61 được gọi là ……………………………………….
73 –61 được gọi là ……………………………………
Số 73 được gọi là …………………………………….
Số 12 được gọi là………………………………………
D, Trong phép cộng: 42 + 33 = 75,
Số 75 được gọi là ………………………………………………
Số 42 được gọi là……………………………………………….
42 + 33 được gọi là …………………………………………..
Số33 được gọi là ……………………………………………….

Bài 8 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng
40
26
30
62
51

Số hạng
50
62
19
7
32

Tổng






Số bị trừ
70
84
46
58
34

Số trừ
20
 3
12
5
10

Hiệu













* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị thủy
Dung lượng: 19,43KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)