Đề kiểm tra giữa học kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT PHỔ YÊN
TRƯỜNG TH TRUNG THÀNH I
Họ và tên:............................................................................
Lớp:…………………................................................................
Thứ …….. ngày ……tháng ….. năm 2012
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
Viết số
Đọc số
639 758 612
……………….....
……………………………………………………………….....
…………………………………………………………………
Sáu triệu, năm trăm bốn mươi nghìn, tám trăm mười lăm.
Bài 2. (1 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị của chữ số 2 trong số 426 957 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Bài 3. (2 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. 5 tạ = …. yến
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b. 1 phút 9 giây = …….. giây.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 69 B. 609 C. 6009 D. 690
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/. 8567823 – 2325464; b/. 642351 + 564721
........................................................... .......................................................
.......................................................... .......................................................
.......................................................... ........................................................
.......................................................... ........................................................
Bài 5:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: ( 2 điểm )
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 370 kg gạo, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 50 kg, ngày thứ ba bán 320 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
TIẾNG VIỆT:
A. Đọc - hiểu: ( 5 điểm ).
B. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Bài 1: Thư thăm bạn– SGK. Tập 1 – Tr.36
Bài 2: Chị em tôi - SGK. Tập 1 – Tr.59.
Bài 3: Trung thu độc lập – SGK. Tập 1 – Tr.66.
C. Viết:
I. Chính tả: (5 điểm).
Sai 3 lỗi trừ 1 điểm
Toàn bài viết sai độ cao, trình bày xấu, bẩn trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm )
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2. (1 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 3. (2 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
Bài 6: ( 2 điểm )
TRƯỜNG TH TRUNG THÀNH I
Họ và tên:............................................................................
Lớp:…………………................................................................
Thứ …….. ngày ……tháng ….. năm 2012
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
ĐỀ BÀI
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
Viết số
Đọc số
639 758 612
……………….....
……………………………………………………………….....
…………………………………………………………………
Sáu triệu, năm trăm bốn mươi nghìn, tám trăm mười lăm.
Bài 2. (1 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Giá trị của chữ số 2 trong số 426 957 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20000
Bài 3. (2 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. 5 tạ = …. yến
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
b. 1 phút 9 giây = …….. giây.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 69 B. 609 C. 6009 D. 690
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/. 8567823 – 2325464; b/. 642351 + 564721
........................................................... .......................................................
.......................................................... .......................................................
.......................................................... ........................................................
.......................................................... ........................................................
Bài 5:
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: ( 2 điểm )
Một của hàng bán gạo, ngày đầu bán được 370 kg gạo, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 50 kg, ngày thứ ba bán 320 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu kilôgam gạo?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
TIẾNG VIỆT:
A. Đọc - hiểu: ( 5 điểm ).
B. Đọc thành tiếng: (5 điểm)
Bài 1: Thư thăm bạn– SGK. Tập 1 – Tr.36
Bài 2: Chị em tôi - SGK. Tập 1 – Tr.59.
Bài 3: Trung thu độc lập – SGK. Tập 1 – Tr.66.
C. Viết:
I. Chính tả: (5 điểm).
Sai 3 lỗi trừ 1 điểm
Toàn bài viết sai độ cao, trình bày xấu, bẩn trừ 1 điểm.
II. Tập làm văn: ( 5 điểm )
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN
Bài 1: Viết vào chỗ trống (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Bài 2. (1 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 3. (2 điểm) khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
Bài 4: Đặt tính rồi tính (2 điểm) Mỗi ý đúng cho 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
Bài 6: ( 2 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)