ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - TOÁN 4 (có ma trận)
Chia sẻ bởi Bùi Nguyên Hoàng |
Ngày 09/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - TOÁN 4 (có ma trận) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2017 -2018
MÔN TOÁN - LỚP 4
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số .
Số câu
2
1
1
1
2
2
Câu số
1
B1
B2
B4
Điểm
1
1
1
1
1
3
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng .
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
2
1
2
1
Câu số
3, 5
6
Điểm
2
1
3
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
2
4
B3
Điểm
1
1
1
2
1
Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
1
1
6
4
Điểm
2
1
2
1
2
1
1
6
4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:…………………… Năm học: 2017 – 2018
Lớp: 4..... Môn: Toán
Trường: TH Nguyễn Viết Xuân Ngày….. tháng …. năm 2017
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
PHẦN I : Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1) Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: : (M1) Nối mỗi góc với tên gọi của nó :
B K
M
A C O N E G F D P
Câu 3: (M2) 2 tạ 8kg =…kg
28 B. 208 C. 280 D. 2880
Câu 4: (M3) Hình bên có …..
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 5: (M2) Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 207 C. 2007 D. 270
Câu 6: (M3) Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là ?
A. 180
B. 155
C. 135
D. 160
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: (M1) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5678; 8765; 7568; 6587. Xếp là: …………….;………………;…………… ;…………….
Bài 2 : (M2)
Đặt tính rồi tính:
a, 465 218 + 342 905 b, 89 084 – 46 937
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4
MÔN TOÁN - LỚP 4
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học:
- Đọc , viết , so sánh số tự nhiên ; hàng và lớp .
- Đặt tình và thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến sáu chữ số .
Số câu
2
1
1
1
2
2
Câu số
1
B1
B2
B4
Điểm
1
1
1
1
1
3
Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học ; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng .
- Giải bài toán tìm số trung bình cộng , tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Số câu
2
1
2
1
Câu số
3, 5
6
Điểm
2
1
3
Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông , góc nhọn , góc tù , hai đường thẳng song song , vuông góc , tính chu vi , diện tích hình chữ nhật , hình vuông
Số câu
1
1
1
2
1
Câu số
2
4
B3
Điểm
1
1
1
2
1
Tổng
Số câu
2
1
2
1
2
1
1
6
4
Điểm
2
1
2
1
2
1
1
6
4
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:…………………… Năm học: 2017 – 2018
Lớp: 4..... Môn: Toán
Trường: TH Nguyễn Viết Xuân Ngày….. tháng …. năm 2017
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
PHẦN I : Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (M1) Số 45 317 đọc là:
A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy
B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy
C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy
D. Bốn năm nghìn ba trăm mười bảy
Câu 2: : (M1) Nối mỗi góc với tên gọi của nó :
B K
M
A C O N E G F D P
Câu 3: (M2) 2 tạ 8kg =…kg
28 B. 208 C. 280 D. 2880
Câu 4: (M3) Hình bên có …..
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và một góc nhọn
Một góc bẹt, một góc tù, bốn góc vuông và hai góc nhọn
Một góc bẹt, năm góc vuông và hai góc nhọn
Một góc bẹt, một góc tù, năm góc vuông và hai góc nhọn
Câu 5: (M2) Cho 2m 7cm = ..................... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 207 C. 2007 D. 270
Câu 6: (M3) Trung bình cộng của ba số là 45. Vậy tổng của ba số là ?
A. 180
B. 155
C. 135
D. 160
PHẦN II : Tự luận
Bài 1: (M1) Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5678; 8765; 7568; 6587. Xếp là: …………….;………………;…………… ;…………….
Bài 2 : (M2)
Đặt tính rồi tính:
a, 465 218 + 342 905 b, 89 084 – 46 937
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 : (M3) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 25m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Nguyên Hoàng
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)