Đề kiểm tra giữa HK môn toán lớp 4
Chia sẻ bởi Trần Văn Thoi |
Ngày 09/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra giữa HK môn toán lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (NĂM HỌC 2008 – 2009)
KHỐI : 4
MÔN : TOÁN
ĐỀ :
I/ Trắc nghiệm:(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số gồm 6 triệu; 2 trăm nghìn; 5 đơn vị viết là :
A . 62005 B. 60002005 C. 6200005 D. 620005
Câu 2 : Chữ số 5 trong số 1356120 có giá trị là :
A. 5000 B. 50000 C. 500000 D. 5000000
Câu 3 : Cho biết : 8586 = 8000 + 500 + + 6 số thích hợp để viết vào ô trống là :
A. 586 B. 180 C. 80 D.58
Câu 4: Trung bình cộng của 3 số : 143 ; 255 và 238 là :
A. 636 B. 318 C. 199 D. 212
Câu 5: 4 tấn 85 kg = ……………………Kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
Câu 6: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống .
Chu vi của hình chử nhật ( với số đo trên hình vẽ dưới đây) là 13 cm
5cm
8 cm
II/ Tự luận : (7điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a/ 769564 + 40526
b/ 39700 - 9216
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức :
a/ 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 )
b/ 468 : 6 + 61 x 2
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
1837 + 346 + 2123 + 254
Câu 4 : Một ôtô giờ thứ nhất chạy được 40 km , giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20 km, quãng
đường ôtô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng của các quãng đường ôtô chạy được trong
hai giờ đầu . Hỏi giờ thứ ba ôtô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-met?
Đáp án :
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)
Mỗi câu đúng ghi(0,5 điểm)
Câu 1: C Câu 4: D
Câu 2: B Câu 5: C
Câu 3: C Câu 6: Sai
II/ Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1 : (1 điểm )
Đúng mỗi câu (0,5 điểm)
a/ 810090 b/ 30484
Câu 2: (2 điểm)
Đúng mỗi câu được 1 điểm :
a/ 5000 b/ 200
Câu 3: (1 điểm)
1837 + 346 + 2123 + 254
= (1837 + 2123) + ( 346 + 254)
= 3960 + 600
= 4560
Câu 4 : (3 điểm)
Giờ thứ hai ôtô chạy được là : (0,5 điểm)
40 + 20 = 60 (km) (0,5 điểm)
Giờ thứ ba ôtô chạy được là: (0,5 điểm)
(40 + 60 ) : 2 = 50 (km) (1 điểm)
ĐS: 50 ki-lô-met (0,5 điểm)
KHỐI : 4
MÔN : TOÁN
ĐỀ :
I/ Trắc nghiệm:(3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Số gồm 6 triệu; 2 trăm nghìn; 5 đơn vị viết là :
A . 62005 B. 60002005 C. 6200005 D. 620005
Câu 2 : Chữ số 5 trong số 1356120 có giá trị là :
A. 5000 B. 50000 C. 500000 D. 5000000
Câu 3 : Cho biết : 8586 = 8000 + 500 + + 6 số thích hợp để viết vào ô trống là :
A. 586 B. 180 C. 80 D.58
Câu 4: Trung bình cộng của 3 số : 143 ; 255 và 238 là :
A. 636 B. 318 C. 199 D. 212
Câu 5: 4 tấn 85 kg = ……………………Kg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 485 B. 4850 C. 4085 D. 4058
Câu 6: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống .
Chu vi của hình chử nhật ( với số đo trên hình vẽ dưới đây) là 13 cm
5cm
8 cm
II/ Tự luận : (7điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
a/ 769564 + 40526
b/ 39700 - 9216
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức :
a/ 5625 – 5000 : ( 726 : 6 – 113 )
b/ 468 : 6 + 61 x 2
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :
1837 + 346 + 2123 + 254
Câu 4 : Một ôtô giờ thứ nhất chạy được 40 km , giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20 km, quãng
đường ôtô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng của các quãng đường ôtô chạy được trong
hai giờ đầu . Hỏi giờ thứ ba ôtô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-met?
Đáp án :
I/ Trắc nghiệm : (3 điểm)
Mỗi câu đúng ghi(0,5 điểm)
Câu 1: C Câu 4: D
Câu 2: B Câu 5: C
Câu 3: C Câu 6: Sai
II/ Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1 : (1 điểm )
Đúng mỗi câu (0,5 điểm)
a/ 810090 b/ 30484
Câu 2: (2 điểm)
Đúng mỗi câu được 1 điểm :
a/ 5000 b/ 200
Câu 3: (1 điểm)
1837 + 346 + 2123 + 254
= (1837 + 2123) + ( 346 + 254)
= 3960 + 600
= 4560
Câu 4 : (3 điểm)
Giờ thứ hai ôtô chạy được là : (0,5 điểm)
40 + 20 = 60 (km) (0,5 điểm)
Giờ thứ ba ôtô chạy được là: (0,5 điểm)
(40 + 60 ) : 2 = 50 (km) (1 điểm)
ĐS: 50 ki-lô-met (0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thoi
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)