đề kiểm tra giữa chương 3
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra giữa chương 3 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Tiết 50: Ngày dạy :
I/. Mục đích – yêu cầu:
1/. Xác định kiến thức:
- Từ tiết 41 – tiết 49
2/. Kiến thức:
- Ôn tập kiểm tra kiến giải các dạng pt bậc nhất 1 ẩn, pt tích, pt có dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa ẩn ở mẫu thức trong chương III.
3/. Kỹ năng:
- Rèn HS kỹ năng giải các dạng pt như nêu ở trên.
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài tập giải pt.
- Rèn kỹ năng phân tích tìm và vận dụng vào các dạng bài tập.
4/. Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận
* Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp các cấp quản lí giáo dục nắm được thực trạng việc dạy - học môn Toán ở lớp mình, để tìm giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học phù hợp hơn.
II/. Hình thức của đề kiểm tra:
- Đề kiểm tra tự luận và trắc nghiệm.
III/. Thiết lập ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải.
Nhận dạng pt bậc nhất 1 ẩn
Tìm được hệ số a và b để nhẩm nghiệm, nhận dạng a , b
Có kỹ năng giải pt bậc nhất 1 ẩn nhiều cách.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 – 5%
2
1 – 10%
3
3 – 30%
6
4,5-45%
2/. Phương trình tương đương, pt tích
Tìm được pt tương đương.
Kỹ năng lý luận và nhẩm, giải được pt tích
Kỹ năng kết hơp hđt và nhận dạng giải pt tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 – 5%
1
0,5 – 5%
1
1- 10%
1
1,5 -15%
4
3,5-35%
3/. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìn ĐKXĐ của pt.
Có kỹ năng giải pt chứa ẩn theo các bước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 – 5%
1
1,5 – 15%
2
2-20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1 -10 %
4
2 – 20%
1
0,5 – 5%
5
5,5 – 55%
1
1,5– 15%
12
10-100 %
IV/. Biên soạn câu hỏi theo ma trận đề:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. –
Tiết 50: Ngày dạy :
I/. Mục đích – yêu cầu:
1/. Xác định kiến thức:
- Từ tiết 41 – tiết 49
2/. Kiến thức:
- Ôn tập kiểm tra kiến giải các dạng pt bậc nhất 1 ẩn, pt tích, pt có dấu giá trị tuyệt đối, pt chứa ẩn ở mẫu thức trong chương III.
3/. Kỹ năng:
- Rèn HS kỹ năng giải các dạng pt như nêu ở trên.
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức vào giải các dạng bài tập giải pt.
- Rèn kỹ năng phân tích tìm và vận dụng vào các dạng bài tập.
4/. Thái độ:
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài, tính toán chính xác, cẩn thận
* Qua việc kiểm tra đánh giá nhằm giúp các cấp quản lí giáo dục nắm được thực trạng việc dạy - học môn Toán ở lớp mình, để tìm giải pháp nâng cao chất lượng dạy - học phù hợp hơn.
II/. Hình thức của đề kiểm tra:
- Đề kiểm tra tự luận và trắc nghiệm.
III/. Thiết lập ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/. Phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải.
Nhận dạng pt bậc nhất 1 ẩn
Tìm được hệ số a và b để nhẩm nghiệm, nhận dạng a , b
Có kỹ năng giải pt bậc nhất 1 ẩn nhiều cách.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 – 5%
2
1 – 10%
3
3 – 30%
6
4,5-45%
2/. Phương trình tương đương, pt tích
Tìm được pt tương đương.
Kỹ năng lý luận và nhẩm, giải được pt tích
Kỹ năng kết hơp hđt và nhận dạng giải pt tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 – 5%
1
0,5 – 5%
1
1- 10%
1
1,5 -15%
4
3,5-35%
3/. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Tìn ĐKXĐ của pt.
Có kỹ năng giải pt chứa ẩn theo các bước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 – 5%
1
1,5 – 15%
2
2-20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
1 -10 %
4
2 – 20%
1
0,5 – 5%
5
5,5 – 55%
1
1,5– 15%
12
10-100 %
IV/. Biên soạn câu hỏi theo ma trận đề:
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
A. 2x + 4 = 0 B. x – 2 = 0 C. x = 4 D. 2 – 4x = 0
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x 0 B. x 0; x2 C. x0; x-2 D. x-2
Câu 4: Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
A. a = 3; b = - 1 B. a = 3 ; b = 0 C. a = 3; b = 1 D. a = -1; b = 3
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 6: Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
A. 1 B. 0 C. –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 51,74KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)