Đề kiểm tra GHKII Toán Lớp 4
Chia sẻ bởi Lê Thị Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GHKII Toán Lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Điểm
Trường :………………………………..
Họ và tên :……………………………...
Lớp :4a …………………………………
Ngày kiểm tra :…….. /..……/ 2011
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 50 phút
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi bài sau:
Bài 1: Số “Một nghìn không trăm linh năm ki- lô mét vuông” được viết là:
a. 1050 km2 b. 1500 km2 c. 1005 km 2
Bài 2: Phân số bằng phân số: A . B. C.
Bài 3: Trong các phân số phân số nào bé hơn 1? a. b. c.
Bài 4: Phân số bé nhất trong các phân số sau là: a. b. c.
Bài 5: Nhóm phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. b. c.
Bài 6: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
a. S = a h b. S = a b c. S = ( a +b) 2
Bài 7: Tích của phép nhân ….là: a. b. c.
Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phút = ………giây là:
A.60 giây B. 30 giây C. 20 giây
Phần II: Tự luận (6 điểm):
Bài 1: Tính
a) =………………………………………………………………………………………………… b)…………………………………………………………………………………………………….
c)=………………………………………………………………………………………………….. d)………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tính nhanh:
=……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Trường :………………………………..
Họ và tên :……………………………...
Lớp :4a …………………………………
Ngày kiểm tra :…….. /..……/ 2011
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học : 2010 – 2011
MÔN : Toán – Lớp 4
Thời gian làm bài: 50 phút
Phần I: Trắc nghiệm (4điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi bài sau:
Bài 1: Số “Một nghìn không trăm linh năm ki- lô mét vuông” được viết là:
a. 1050 km2 b. 1500 km2 c. 1005 km 2
Bài 2: Phân số bằng phân số: A . B. C.
Bài 3: Trong các phân số phân số nào bé hơn 1? a. b. c.
Bài 4: Phân số bé nhất trong các phân số sau là: a. b. c.
Bài 5: Nhóm phân số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. b. c.
Bài 6: Công thức tính diện tích hình bình hành là:
a. S = a h b. S = a b c. S = ( a +b) 2
Bài 7: Tích của phép nhân ….là: a. b. c.
Bài 8: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phút = ………giây là:
A.60 giây B. 30 giây C. 20 giây
Phần II: Tự luận (6 điểm):
Bài 1: Tính
a) =………………………………………………………………………………………………… b)…………………………………………………………………………………………………….
c)=………………………………………………………………………………………………….. d)………………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Tính nhanh:
=……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hạnh
Dung lượng: 26,98KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)