ĐỀ KIỂM TRA GHKII THEO TT22 - TOÁN
Chia sẻ bởi Lê Phương Vi |
Ngày 09/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GHKII THEO TT22 - TOÁN thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán (40 phút)
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày: ……………….
Điểm:
Nhận xét:
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
Trong các phân số
𝟔
𝟓
𝟓
𝟓
𝟔
𝟔
𝟓
𝟔 phân số bé hơn 1 là: (1đ)
A
5
6
B
6
6
C
5
5
D
6
5
Câu 2: (1 điểm)
Trong các số 19355; 871; 38250; 49145 số chia hết cho 2 là:
A. 19355
B. 871
C. 38250
D. 49145
Câu 3: (1 điểm)
80km2 =…………m2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1đ)
A. 80.000
B. 800.000
C. 8.000.000
D. 80.000.000
Câu 4: (1 điểm)
Với
𝟖
𝟏
𝟐 thì số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5: (1 điểm)
Tích của 5 và
𝟓
𝟖 là: (1đ)
A
25
8
B
5
40
C
25
40
D
10
8
Câu 6: (1 điểm)
81m2 32dm2=…………dm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 81032
B. 81320
C. 80132
D. 8132
Câu 7: (1 điểm)
𝟏
𝟒
𝟓
𝟔
𝟐𝟔 số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 36
B. 24
C. 48
D. 26
Câu 8: (1 điểm)
Tính:
a
12
7
4
5
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b
1
2
1
3
1
6
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 9: (1 điểm)
Tìm 𝒙: (1đ)
𝑎) 𝑥
4
5
5
13
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b)4×𝑥
9
7
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 10: (1 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là
𝟓
𝟖 m2. Chiều dài là
𝟕
𝟖
𝐦. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán (40 phút) – Lớp 4
Ngày: ……………….
(Trắc nghiệm mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: (1 điểm)
a
12
7
4
5 =
60
35
28
35 =
32
35
(0.5đ)
b
1
2
1
3
1
6
=
1
2+
1
18
(0.25đ)
=
10
18
(0.25đ)
Câu 9: (1 điểm)
𝑎) 𝑥
4
5
5
13
𝑥
5
13
4
5 (0.25đ)
𝑥
20
65
(0.25đ)
b)4×𝑥
9
7
𝑥
9
7 :4 (0.25đ)
𝑥
9
28
(0.25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
5
8
7
8 =
5
7 (m) (0.25đ)
Chu vi hình chữ nhật là:
(
7
8
5
7 ) ×2 =
89
28 (m) (0.5đ)
Đáp số:
89
28 m
(Lời giải + đáp số: 0.25đ)
(Tùy bài làm thực tế của học sinh mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán (40 phút)
(Không kể thời gian phát đề)
Ngày: ……………….
Điểm:
Nhận xét:
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm)
Trong các phân số
𝟔
𝟓
𝟓
𝟓
𝟔
𝟔
𝟓
𝟔 phân số bé hơn 1 là: (1đ)
A
5
6
B
6
6
C
5
5
D
6
5
Câu 2: (1 điểm)
Trong các số 19355; 871; 38250; 49145 số chia hết cho 2 là:
A. 19355
B. 871
C. 38250
D. 49145
Câu 3: (1 điểm)
80km2 =…………m2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: (1đ)
A. 80.000
B. 800.000
C. 8.000.000
D. 80.000.000
Câu 4: (1 điểm)
Với
𝟖
𝟏
𝟐 thì số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 5: (1 điểm)
Tích của 5 và
𝟓
𝟖 là: (1đ)
A
25
8
B
5
40
C
25
40
D
10
8
Câu 6: (1 điểm)
81m2 32dm2=…………dm2
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 81032
B. 81320
C. 80132
D. 8132
Câu 7: (1 điểm)
𝟏
𝟒
𝟓
𝟔
𝟐𝟔 số thích hợp để viết vào ô trống là:
A. 36
B. 24
C. 48
D. 26
Câu 8: (1 điểm)
Tính:
a
12
7
4
5
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b
1
2
1
3
1
6
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 9: (1 điểm)
Tìm 𝒙: (1đ)
𝑎) 𝑥
4
5
5
13
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
b)4×𝑥
9
7
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
Câu 10: (1 điểm)
Diện tích hình chữ nhật là
𝟓
𝟖 m2. Chiều dài là
𝟕
𝟖
𝐦. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải:
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
---HẾT---
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Năm học: 2016 - 2017
Môn: Toán (40 phút) – Lớp 4
Ngày: ……………….
(Trắc nghiệm mỗi câu đúng đạt 1 điểm)
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: (1 điểm)
a
12
7
4
5 =
60
35
28
35 =
32
35
(0.5đ)
b
1
2
1
3
1
6
=
1
2+
1
18
(0.25đ)
=
10
18
(0.25đ)
Câu 9: (1 điểm)
𝑎) 𝑥
4
5
5
13
𝑥
5
13
4
5 (0.25đ)
𝑥
20
65
(0.25đ)
b)4×𝑥
9
7
𝑥
9
7 :4 (0.25đ)
𝑥
9
28
(0.25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Giải:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
5
8
7
8 =
5
7 (m) (0.25đ)
Chu vi hình chữ nhật là:
(
7
8
5
7 ) ×2 =
89
28 (m) (0.5đ)
Đáp số:
89
28 m
(Lời giải + đáp số: 0.25đ)
(Tùy bài làm thực tế của học sinh mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phương Vi
Dung lượng: 29,10KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)