Đề kiểm tra GHKI-Toán2

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Khiêm | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GHKI-Toán2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Tân Việt
Đề kiểm tra định kì giữa học kì i

Họ tên:
……….………………….……
Môn Toán Lớp 2
Điểm

Lớp:
……….……..
Năm học 2011-2012




Thời gian: 40 phút















A. Phần trắc nghiệm (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Trong các số sau , các số nào lớn hơn 87 nhưng nhỏ hơn 90?
a. 86, 89
b. 87, 89
c. 88, 89
Câu 2 (0,5 điểm): Chiều dài bàn học trong lớp của em là:
a. 12 cm
b. 12 dm
c. 12 m
Câu 3 (0,5 điểm): Có 28 con gà và 17 con vịt. Hỏi số vịt ít hơn số gà là bao nhiêu?
a. 11 con
b. 10 con
c. 12 con
Câu 4 (0, 5 điểm): Kết quả của phép tính 17 + 3 - 4 = ………. là:
a. 15
b. 16
c. 17
Câu 5 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào :
a) 84 b) 7 c) 29 d) 46
9 29 5 46
83 36 79 92
B. Phần tự luận ():
Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
54 + 23
....................
....................
....................
91+ 9
....................
....................
....................
87 + 13
....................
....................
....................
8 + 78
....................
....................
....................

Câu 2 (2 điểm):
>


?
7kg + 9kg

 9 kg + 4 kg + 3 kg

<

46 cm + 48 cm

 46 cm + 40 cm

=

42 dm +48 dm

40 dm + 60 dm



16 dm + 49 dm

26 dm + 39 dm

Câu 3 (2 điểm): Thùng bé đựng được 42 lít nước, thùng lớn đựng được nhiều hơn thùng bé 23 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
Tóm tắt: Bài giải
.............................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 4 (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình vẽ bên:
……. hình tam giác.
Có ……. hình tứ giác. 























Hướng dẫn đánh giá, cho điểm môn toán lớp 2
I. trắc nghiệm:

Câu 1.(0,5điểm) Khoanh vào phương án C.
Câu 2.(0,5điểm) Khoanh vào phương án B.
Câu 3.(0,5điểm) Khoanh vào phương án A.
Câu 4.(0,5điểm) Khoanh vào phương án B.
Câu 5.(1điểm) Điền đúng mỗi trường hợp Đ hoặc sai được 0,25 điểm.

II. tự luận:

Câu 1.(2điểm). Mỗi phép tính đặt đúng được 0,5 điểm.


a) 77 b) 100 c) 100 d) 86

Câu 2.(2điểm). Điền dấu đúng mỗi 1 câu được 0,25 điểm:

7kg + 9kg
=
 9 kg + 4 kg + 3 kg

46 cm + 48 cm
>
 46 cm + 40 cm

42 dm +48 dm
<
40 dm + 60 dm

16 dm + 49 dm
=
26 dm + 39 dm


Câu3 (2 điểm). Tóm tắt đúng được 0,5 điểm; Nêu câu trả lời đúng đư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Khiêm
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)