Đề kiểm tra GHKI Lớp 4 (Toán)
Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GHKI Lớp 4 (Toán) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ Và Tên:................................................. Ngày kiểm tra / … / 2012
.........................
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Giữa học kì I năm học 2012 - 2013
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Đọc, viết các số sau :
Viết
Đọc
32 456 200
6 132 405
mười hai triệu không trăm linh năm nghìn hai trăm năm mươi
bảy triệu bốn trăm mười nghìn tám trăm chín mươi mốt
Bài 2
>
<
=
767 . . . 777 45 687 . . . 45 678
?
4134 . . . 4100 + 34 56 123 . . . 56 321
Bài 3. Đặt tính rồi tính
23 356 + 32 643
………………………
………………………
………………………
315 602 + 452 373
…………………………
…………………………
………………………….
684 537 + 114 753
………………………..
………………………..
……………………….
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút
1 thế kỉ = . . . . . . . . năm
b) 1 tấn = . . . . . . . tạ
4 tạ 7 kg = . . . . . . . kg
Bài 5. Viết các từ “ góc nhọn“góc vuông“góc tù” “hai đường thẳng song song” vào dấu chấm dưới hình cho thích hợp :
............................ ............................. ................................ ….…………………
6. Cho hình vuông ABCD có cạnh 5cm.
Tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một người bán gạo ngày thứ nhất bán được 25kg, ngày thứ hai bán được 30kg, ngày thứ ba bán được 35kg. Hỏi trung bình mỗi ngày người bán gạo bán được bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm 4
Bài 1. (1 điểm)
Viết
Đọc
32 456 200
ba mươI hai triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm
6 132 405
Sáu triệu một trăm ba mươI hai nghìn bốn trăm linh năm
12 005 250
mười hai triệu không trăm linh năm nghìn hai trăm năm mươi
7 410 891
bảy triệu bốn trăm mười nghìn tám trăm chín mươi mốt
Bài 2 (1 điểm)
>
<
=
767 < 777 45 687 > 45 678
?
4134 = 4100 + 34 56 123 < 56 321
Bài 3. (1 điểm)
Bài 4. (1 điểm)
a) 1 giờ 10 phút = 70 phút
1 thế kỉ = 100 năm
b) 1 tấn = 10 tạ
4 tạ 7 kg = 407 kg
Bài 5. (1 điểm)
góc vuông góc nhọn hai đường thẳng song song góc tù
6. (2,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình vuông ACBD là ( 0,25 điểm)
5 4 = 20(cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình vuông ABCD là ( 0,25 điểm)
5 5 = 25 (cm2) (1 điểm)
Đáp số: 20cm; 25cm2 ( 0,5 điểm)
Bài 7. (2,5 điểm)
Bài giải
Cả ba ngày người bán gạo bán được số kg gạo là ( 0,25 điểm)
25 + 30 + 35 = 90(kg) (0,5 điểm)
Trung bì
.........................
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4
Giữa học kì I năm học 2012 - 2013
(Thời gian 40 phút, không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Đọc, viết các số sau :
Viết
Đọc
32 456 200
6 132 405
mười hai triệu không trăm linh năm nghìn hai trăm năm mươi
bảy triệu bốn trăm mười nghìn tám trăm chín mươi mốt
Bài 2
>
<
=
767 . . . 777 45 687 . . . 45 678
?
4134 . . . 4100 + 34 56 123 . . . 56 321
Bài 3. Đặt tính rồi tính
23 356 + 32 643
………………………
………………………
………………………
315 602 + 452 373
…………………………
…………………………
………………………….
684 537 + 114 753
………………………..
………………………..
……………………….
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút
1 thế kỉ = . . . . . . . . năm
b) 1 tấn = . . . . . . . tạ
4 tạ 7 kg = . . . . . . . kg
Bài 5. Viết các từ “ góc nhọn“góc vuông“góc tù” “hai đường thẳng song song” vào dấu chấm dưới hình cho thích hợp :
............................ ............................. ................................ ….…………………
6. Cho hình vuông ABCD có cạnh 5cm.
Tính chu vi và diện tích hình vuông ABCD
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Một người bán gạo ngày thứ nhất bán được 25kg, ngày thứ hai bán được 30kg, ngày thứ ba bán được 35kg. Hỏi trung bình mỗi ngày người bán gạo bán được bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án và biểu điểm 4
Bài 1. (1 điểm)
Viết
Đọc
32 456 200
ba mươI hai triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm
6 132 405
Sáu triệu một trăm ba mươI hai nghìn bốn trăm linh năm
12 005 250
mười hai triệu không trăm linh năm nghìn hai trăm năm mươi
7 410 891
bảy triệu bốn trăm mười nghìn tám trăm chín mươi mốt
Bài 2 (1 điểm)
>
<
=
767 < 777 45 687 > 45 678
?
4134 = 4100 + 34 56 123 < 56 321
Bài 3. (1 điểm)
Bài 4. (1 điểm)
a) 1 giờ 10 phút = 70 phút
1 thế kỉ = 100 năm
b) 1 tấn = 10 tạ
4 tạ 7 kg = 407 kg
Bài 5. (1 điểm)
góc vuông góc nhọn hai đường thẳng song song góc tù
6. (2,5 điểm)
Bài giải
Chu vi hình vuông ACBD là ( 0,25 điểm)
5 4 = 20(cm) (0,5 điểm)
Diện tích hình vuông ABCD là ( 0,25 điểm)
5 5 = 25 (cm2) (1 điểm)
Đáp số: 20cm; 25cm2 ( 0,5 điểm)
Bài 7. (2,5 điểm)
Bài giải
Cả ba ngày người bán gạo bán được số kg gạo là ( 0,25 điểm)
25 + 30 + 35 = 90(kg) (0,5 điểm)
Trung bì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)