Đề kiểm tra GHKI

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra GHKI thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khối 5 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - Năm học: 2012 - 2013
Môn : Toán (Thời gian làm bài : 40 phút)
-------------------------------

Bài 1. (1 điểm) Viết các số thập phân sau:
Sáu đơn vị, bảy phần mười: ………………………………………………………………..
Một trăm hai mươi đơn vị, sáu phần mười: : ………………………………………………
Mười lăm đơn vị, bảy phần trăm: : …………………………………………………………..
Không đơn vị, năm phần trăm: ……………………………………………………………..
Bài 2. (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1. Số thập phân gồm có “Ba mươi hai đơn vị, bảy phần mười và 7 phần trăm” được viết là :
A. 32,707; B. 32,77; C. 320,77; D. 32,077
2. Viết dưới dạng số thập phân được :
A. 5,5; B. 50,5; C. 5,05; D. 0,55
3. Trong số 35,268 chữ số 6 chỉ:
A. 6 đơn vị; B. 6 chục; C. 6 phần mười; D. 6 phần trăm
4. Số lớn nhất trong các số: 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là :
A. 5,42; B. 4,25; C. 5,24 D. 4,52;
5. 5,02km = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 502 ; B. 5020; C. 5200; D. 52000

6. Hình bên có diện tích là :

A. 28cm2
B. 44cm2
C. 56cm2
D. 65cm2




Bài 3. (1 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
8,70; 7,18; 8,09; 7,09; 9,00
Bài 4. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 356kg = ............ tạ b) 5000m2 = ............ha
c) 36m 25cm = ............m; d) 12,4m2 = .........m2 .........dm2
Bài 5. (3 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Biết rằng, cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ?






Đáp án – Biểu điểm
I. Đối với lớp 5A1, 5A2:
Bài 1. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
Sáu đơn vị, bảy phần mười : 6,7
Một trăm hai mươi đơn vị, sáu phần mười : 120,6
Mười lăm đơn vị, bảy phần trăm : 15,07
Không đơn vị, năm phần trăm : 0,05
Bài 2. (3 điểm)
Khoanh vào B: 0,5 điểm
Khoanh vào C: 0,5 điểm
Khoanh vào D: 0,5 điểm
Khoanh vào A: 0,5 điểm
Khoanh vào B: 0,5 điểm
Khoanh vào C: 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm) HS xếp đúng: được 1 điểm
Kết quả: 7,09; 7,18; 8,09; 8,70; 9,00
Bài 4. (2 điểm) Điền đúng mỗi kết quả đựơc 0,5 điểm
a) 356kg = 3,56 tạ (0,5 điểm) b) 5000m2 = 0,5ha (0,5 điểm)
c) 36m 25cm = 36,25m; (0,5 điểm) d) 12,4m2 = 12m2 40dm2 (0,5 điểm)

Bài 5. (3 điểm) Tùy theo cách giải của HS mà GV cho điểm phù hợp.
Chẳng hạn. Giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
60 x = 40 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
60 x 40 = 2400 (m2)
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu được số thóc là:
2400 : 100 x 60 = 1440 (kg)
Đổi: 1440kg = 14,4 tạ
Đáp số: a) 2400m2
b) 14,4 tạ thóc

II. Đối với lớp 5A3 (Lớp HS người dân tộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 108,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)