ĐỀ KIỂM TRA GHK II - LỚP 2
Chia sẻ bởi Mã Văn Toan |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GHK II - LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học Sinh Long ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
Họ và Tên : …………………………… MÔN : Toán – KHỐI 2
Lớp : 2 ……………………… Năm học: 2011 - 2012
Đề bài
I. Trắc nghiệm kháh quan.
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng:
Bài 1: (1điểm)Tên gọi các thành phần trong phép tính 4 x 5 = 20 là:
4 là thừa số, 5 là thừa số, 20 là tích.
4 là số hạng, 5 là số hạng, 20 là tổng.
4 là số bị chia, 5 là số chia, 20 là thương.
Bài 2: (1điểm) Có 6 viên bi chia đều cho 2 bạn, mỗi bạn được số viên bi là :
A. 2 viên bi B. 3 viên bi C. 8 viên bi
Bài 3: (1điểm) Độ dài đường gấp khúc là:
A. 10 cm 5 cm
B. 11 cm 6 cm
C. 15 cm 4 cm
Bài 4 . (1điểm) Hãy khoanh vào số con gà:
Bài 5: (1điểm) Thương của 18 và 3 là:
A. 16 B. 6 C. 21
II. Trắc nghiệm tự luận:
Bài 1: Tính (2điểm)
3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..; 5 x 7 =…… ; 2 x 3 = ….
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ;
Bài 2: Tính : (1điểm)
a) 3 x 6 : 2 : = …………… b) 10 : 2 x 4 = ……………
…..…………… ……………..
Bài 3 :( 2điểm ).
Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN - Lớp: 2
Năm học: 2010– 2011
Bài 1:Tính nhẩm : (2điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0, 2 5điểm ).
2 x 3 = 6 ; 3 x 8 = 24 ; 4 x 6 = 24 ; 5 x 7 = 35 ;
16 : 2 = 6 ; 30 : 3 = 10 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9 ;
Bài 2: Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được ( 0, 5 điểm ).
4 x = 20 25 : = 5
Bài 3: Tính : (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) 3 x 7 + 10 = 21 +10 10 : 2 + 17 = 5 + 17
= 31 = 22
b) 36 + 19 – 15 = 55 - 19 52 – 18 + 20 = 34 + 20
= 36 = 54
Bài 4:Tìm X ( 2 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 1 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5
X = 32 : 4 X = 5 x 5
X = 8 X = 25
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm ).
A . 1
2
b) A
Bài 6: ( 1 điểm ).
Độ dài đường gấp khúc đó có là ( 0.25 điểm )
4 + 6 + 5 = 15 ( cm ). ( 0.5 điểm )
Đáp số : 15 cm (0,25 điểm)
Bài 7: (1 điểm )
Số lít 7 can đựng đươc là : (0,25 điểm )
5 x 7 = 35 (lít ) (0,5 điểm )
Đáp số : 35 lít (0,25 điểm )
Họ và Tên : …………………………… MÔN : Toán – KHỐI 2
Lớp : 2 ……………………… Năm học: 2011 - 2012
Đề bài
I. Trắc nghiệm kháh quan.
Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án đúng:
Bài 1: (1điểm)Tên gọi các thành phần trong phép tính 4 x 5 = 20 là:
4 là thừa số, 5 là thừa số, 20 là tích.
4 là số hạng, 5 là số hạng, 20 là tổng.
4 là số bị chia, 5 là số chia, 20 là thương.
Bài 2: (1điểm) Có 6 viên bi chia đều cho 2 bạn, mỗi bạn được số viên bi là :
A. 2 viên bi B. 3 viên bi C. 8 viên bi
Bài 3: (1điểm) Độ dài đường gấp khúc là:
A. 10 cm 5 cm
B. 11 cm 6 cm
C. 15 cm 4 cm
Bài 4 . (1điểm) Hãy khoanh vào số con gà:
Bài 5: (1điểm) Thương của 18 và 3 là:
A. 16 B. 6 C. 21
II. Trắc nghiệm tự luận:
Bài 1: Tính (2điểm)
3 x 8 = ……. ; 4 x 6 = ……..; 5 x 7 =…… ; 2 x 3 = ….
16 : 2 = …… ; 30 : 3 = …… ; 32 : 4 = …… ; 45 : 5 =…… ;
Bài 2: Tính : (1điểm)
a) 3 x 6 : 2 : = …………… b) 10 : 2 x 4 = ……………
…..…………… ……………..
Bài 3 :( 2điểm ).
Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: TOÁN - Lớp: 2
Năm học: 2010– 2011
Bài 1:Tính nhẩm : (2điểm)
Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được ( 0, 2 5điểm ).
2 x 3 = 6 ; 3 x 8 = 24 ; 4 x 6 = 24 ; 5 x 7 = 35 ;
16 : 2 = 6 ; 30 : 3 = 10 ; 32 : 4 = 8 ; 45 : 5 = 9 ;
Bài 2: Viết số hoặc thích hợp vào chỗ chấm: (1điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được ( 0, 5 điểm ).
4 x = 20 25 : = 5
Bài 3: Tính : (2 điểm)
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5 điểm ).
a) 3 x 7 + 10 = 21 +10 10 : 2 + 17 = 5 + 17
= 31 = 22
b) 36 + 19 – 15 = 55 - 19 52 – 18 + 20 = 34 + 20
= 36 = 54
Bài 4:Tìm X ( 2 điểm ).
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được ( 1 điểm ).
a) X x 4 = 32 b) X : 5 = 5
X = 32 : 4 X = 5 x 5
X = 8 X = 25
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1điểm)
Học sinh khoanh tròn mỗi ý đúng được ( 0,5 điểm ).
A . 1
2
b) A
Bài 6: ( 1 điểm ).
Độ dài đường gấp khúc đó có là ( 0.25 điểm )
4 + 6 + 5 = 15 ( cm ). ( 0.5 điểm )
Đáp số : 15 cm (0,25 điểm)
Bài 7: (1 điểm )
Số lít 7 can đựng đươc là : (0,25 điểm )
5 x 7 = 35 (lít ) (0,5 điểm )
Đáp số : 35 lít (0,25 điểm )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mã Văn Toan
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)