đề kiểm tra GHK I môn toán l4
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuất |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra GHK I môn toán l4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - KHỐI 4
Trường: …………………………… MÔN: TOÁN
Lớp : ……………………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi: …………………….
Người chấm: …………………..
Bài 1:(1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2. :(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b, Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
c, Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
d. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
A. 228 B. 144 C. 214 D. 114
Bài 3. :(1 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4. Hình chữ nhật có chiều dài 28m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ trống các số đo còn lại của hình chữ nhật đó:
Chu vi:....................................
Diện tích:...............................
Bài 5. :(2 điểm) Đặt tính rồi tính
845763 + 96858 607549 - 536857 1837 x 3 78584 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: :(2 điểm)
Một thư việng ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235
quyển sách. Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7. :(2 điểm) Bài toán:
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu tạ thóc?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2. :(2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a, D. 8000
b, B. 684750
c, A. 211
d D. 114
Bài 3. :(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4.
Chu vi:70 m (0,5 điểm)
Diện tích:.196m2 (0,5 điểm)
Bài 5. :(2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
845763 + 96858 607549 - 536857 1837 x 3 78584 : 8
845763 607549 1837 78584 8
+ - x 65 9823
96858 536857 3 18
942621 120692 5511 24
0
Bài 6: :(1 điểm) Bài giải:
Trung bình mỗi ngày thư viện đó nhận được số sách là: 0,25 điểm
(2315+1235):2=1775(quyển) 0,5 điểm
Đáp số: 1775 quyển sách 0,25 điểm
Bài 7. :(2 điểm)Bài toán:
Bài giải:
Thửa ruộng thư nhất thu hoạch được: 0,25 đ
(75-7): 2= 34 (tạ) 0,75 đ
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 0,25 đ
74-34= 41 (tạ) 0,5 đ
Đáp số: Thửa thứ nhất: 34 tạ thóc 0,125 đ
Thửa thứ hai: 41 tạ thóc0,125 đ
Học sinh có thể trình bày theo cách khác
Trường: …………………………… MÔN: TOÁN
Lớp : ……………………………… NĂM HỌC : 2012-2013
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy
Người coi: …………………….
Người chấm: …………………..
Bài 1:(1 điểm) Điền vào chỗ trống:
Viết số
Đọc số
2785643
……………………………………………………………….
……………….
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2. :(2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b, Số lớn nhất trong các số: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
c, Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
d. Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là:
A. 228 B. 144 C. 214 D. 114
Bài 3. :(1 điểm) Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4. Hình chữ nhật có chiều dài 28m và chiều rộng 7m. Điền vào chỗ trống các số đo còn lại của hình chữ nhật đó:
Chu vi:....................................
Diện tích:...............................
Bài 5. :(2 điểm) Đặt tính rồi tính
845763 + 96858 607549 - 536857 1837 x 3 78584 : 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: :(2 điểm)
Một thư việng ngày đầu nhận về 2315 quyển sách, ngày thứ hai nhận về 1235
quyển sách. Hỏi trung bình mỗi ngày thư viện nhận về được bao nhiêu quyển sách?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7. :(2 điểm) Bài toán:
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 75 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu tạ thóc?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1:(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Viết số
Đọc số
2785643
Hai triệu bảy trăm tám mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi ba
17035234
Mười bảy triệu ba mươi lăm nghìn hai trăm ba mươi bốn
Bài 2. :(2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a, D. 8000
b, B. 684750
c, A. 211
d D. 114
Bài 3. :(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XV
c, Hình chữ nhật có 4 góc vuông d, 2 phút 10 giây =260 giây
Bài 4.
Chu vi:70 m (0,5 điểm)
Diện tích:.196m2 (0,5 điểm)
Bài 5. :(2 điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
845763 + 96858 607549 - 536857 1837 x 3 78584 : 8
845763 607549 1837 78584 8
+ - x 65 9823
96858 536857 3 18
942621 120692 5511 24
0
Bài 6: :(1 điểm) Bài giải:
Trung bình mỗi ngày thư viện đó nhận được số sách là: 0,25 điểm
(2315+1235):2=1775(quyển) 0,5 điểm
Đáp số: 1775 quyển sách 0,25 điểm
Bài 7. :(2 điểm)Bài toán:
Bài giải:
Thửa ruộng thư nhất thu hoạch được: 0,25 đ
(75-7): 2= 34 (tạ) 0,75 đ
Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được: 0,25 đ
74-34= 41 (tạ) 0,5 đ
Đáp số: Thửa thứ nhất: 34 tạ thóc 0,125 đ
Thửa thứ hai: 41 tạ thóc0,125 đ
Học sinh có thể trình bày theo cách khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuất
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)