Đề kiểm tra ĐS8-ChươngIII(M/trận,Đ/án)
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp |
Ngày 12/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra ĐS8-ChươngIII(M/trận,Đ/án) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG III
( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%
2
3 đ
30%
1
1 đ
10%
6
5,5đ
55%
Phương trình tích
Nhận biết được số nghiệm Phương trình tích
Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
2
1đ
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
1 đ
10%
2
1,5 đ
15%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
20%
1
2 đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 đ
25%
1
0,5 đ
5%
4
6 đ
60%
1
1 đ
10%
11
10 đ
100%
PHÒNG GD& ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
c) d)
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỄM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ………….. MÔN : TOÁN - LỚP 8
Đề số : 1
( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn và phưng trình quy về phương trình bậc nhất
Nhận biết được số nghiệm Phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình quy về phương trình bậc nhất
Giải được phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Phối hợp được các phương pháp để giải phương trình quy về phương trình bậc nhất 1 ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 đ
15%
2
3 đ
30%
1
1 đ
10%
6
5,5đ
55%
Phương trình tích
Nhận biết được số nghiệm Phương trình tích
Hiểu được cách tìm nghiệm Phương trình tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
0,5 đ
5%
2
1đ
10%
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Nhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
5%
1
1 đ
10%
2
1,5 đ
15%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Giải được bài toán bằng cách lập phuơng trình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 đ
20%
1
2 đ
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 đ
25%
1
0,5 đ
5%
4
6 đ
60%
1
1 đ
10%
11
10 đ
100%
PHÒNG GD& ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS …………… MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 56 Tuần 27 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nghiệm của phương trình x – 2 = x – 2 là :
A. Một nghiệm B. Vô số nghiệm C. Hai nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 2: Phương trình 3x + 4 = 0 tương đương với phương trình :
A. 3x = 4 B. C. 3x = - 4 D.
Câu 3: Phương trình (x + 5 )(x – 3 ) = 0 có tập nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4 : Điều kiện xác định của phương trình là :
A. x ≠ 2, x ≠ 1 B. x ≠ -2, x ≠ 1 C. x ≠ -2, x ≠ -1 D. x ≠ 2, x ≠ -1
Câu 5: Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 ( a ≠ 0) có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình nào sau đây có 1 nghiệm :
A. x2 – 3 x = 0 B. 2x + 1 =1 +2x C. x ( x – 1 ) = 0 D. (x + 2)(x2 + 1) = 0
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 7 + 2x = 32 – 3x b)
c) d)
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Lúc về người ấy đi với vận tốc trung bình 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỄM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ………….. MÔN : TOÁN - LỚP 8
Đề số : 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 126,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)