De kiem tra DS toan 8 1 tiet
Chia sẻ bởi Hà Văn Hoàng |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra DS toan 8 1 tiet thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : .................................... Thứ Ngày Tháng Năm 2007
Lớp : ..........
Kiểm tra 1 tiết
Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức
( Thời gian 45` không kể chép đề )
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm) Kết quả của phép nhân hai đa thức. (3x - y)(3x + y) là :
A. 9x2 + 6xy - y2
B. 9x2 - 6xy + y2
C. 9x2 + 6xy + y2
D. 9x2 - y2
Câu 2: (1 điểm) Dùng bút nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành 2 vế của một hằng đẳng thức.
1) (x - y)(x2 + xy + y2)
a) x3 + y3
2) (x + y)(x - y)
b) x3 - y3
3) x2 - 2xy + y2
c) x2 - y2
4) (x + y)(x2 - xy + y2)
d) (y - x)2
e) x2 + 2xy + y2
f) ( x + y)3
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
1) (a - b)(b - a)=(b - a)2
2) (x + 2)2=x2 + 2x + 4
Câu 4: (1 điểm) Hãy nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để được kết quả đúng.
A
B
1) x2 - 2x + 1
a) (x - y)(x2 + xy + y2)
2) x3 - y3
b) 2x2 - 2y2
3) (2x - 2y)(2x + 2y)
c) (x - 1)2
4) (x + y)3
d) 4x2 - 4y2
e) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
f) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: (0,25 điểm) Kết quả phân tích đa thức x2+2x-3x-6 thành nhân tử là :
A. (x + 2)(x + 3)
B. (x + 2)(x - 3)
C. (x - 2)(x + 3)
D. (x - 2)(x - 3)
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x(2x + 1) - 3x(2x + 1)
Câu 7: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) ( 2x3y2z - 8x2y3z2 + 10x4yz2) : 2xyz
b) ( x - 3)( 2x + 3) + 3( x + 3).
Câu 8: (2,5 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 - y2 + 5x - 5y
c) 2x2 + 3x - 5
Câu 9: (1,5 điểm)
Cho hai đa thức f(x)=x4 - 5x2 + a
g(x)=x2 - 3x + 2
Hãy tìm a để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x).
Lớp : ..........
Kiểm tra 1 tiết
Chương I : Phép nhân và phép chia các đa thức
( Thời gian 45` không kể chép đề )
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm) Kết quả của phép nhân hai đa thức. (3x - y)(3x + y) là :
A. 9x2 + 6xy - y2
B. 9x2 - 6xy + y2
C. 9x2 + 6xy + y2
D. 9x2 - y2
Câu 2: (1 điểm) Dùng bút nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành 2 vế của một hằng đẳng thức.
1) (x - y)(x2 + xy + y2)
a) x3 + y3
2) (x + y)(x - y)
b) x3 - y3
3) x2 - 2xy + y2
c) x2 - y2
4) (x + y)(x2 - xy + y2)
d) (y - x)2
e) x2 + 2xy + y2
f) ( x + y)3
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu x vào ô thích hợp
Nội dung
Đúng
Sai
1) (a - b)(b - a)=(b - a)2
2) (x + 2)2=x2 + 2x + 4
Câu 4: (1 điểm) Hãy nối mỗi ý ở cột A với 1 ý ở cột B để được kết quả đúng.
A
B
1) x2 - 2x + 1
a) (x - y)(x2 + xy + y2)
2) x3 - y3
b) 2x2 - 2y2
3) (2x - 2y)(2x + 2y)
c) (x - 1)2
4) (x + y)3
d) 4x2 - 4y2
e) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
f) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: (0,25 điểm) Kết quả phân tích đa thức x2+2x-3x-6 thành nhân tử là :
A. (x + 2)(x + 3)
B. (x + 2)(x - 3)
C. (x - 2)(x + 3)
D. (x - 2)(x - 3)
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 6: (1 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
5x(2x + 1) - 3x(2x + 1)
Câu 7: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính.
a) ( 2x3y2z - 8x2y3z2 + 10x4yz2) : 2xyz
b) ( x - 3)( 2x + 3) + 3( x + 3).
Câu 8: (2,5 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x2 - y2 + 5x - 5y
c) 2x2 + 3x - 5
Câu 9: (1,5 điểm)
Cho hai đa thức f(x)=x4 - 5x2 + a
g(x)=x2 - 3x + 2
Hãy tìm a để đa thức f(x) chia hết cho đa thức g(x).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Hoàng
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)