Đề kiểm tra ĐKlần 4
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Ngà |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra ĐKlần 4 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
…………………………………
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:…………………………….
I/ Bài : (5 )
Bài tập.
1. Điền vào chỗ trống ch hay tr?
cây ….....úc, che.........ở, ........ăm sóc, va …....ạm, ….....ạm y tế.
2. Đánh dấu x vào ô trống trước từ viết đúng chính tả.
se lạnh
trồng cây
con chai
se đạp
chàng trai
da thịt
3. Viết 4 ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi.
....................................................................................................................................................................
4. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: khỏe mạnh, rụt rè, đen
khỏe mạnh > <.............................; rụt rè > < ............................; dịu dàng > < ................................
5. Đặt câu có từ: kính trọng
…………………………………………………………………………………………………………….
II. Tập làm văn (5 điểm)
Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) kể về một việc tốt của em ( Hoặc của bạn em...) theo gợi ý sau:
1. Bố ( mẹ, chú, dì,...) của em làm nghề gì?
2. Hằng ngày bố (mẹ, chú, dì,....) làm những việc gì?
3. Những việc ấy có ích như thế nào?
TRƯỜNG TIỂU HỌC
…………………………………
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
NĂM HỌC: 2010 - 2011
MÔN: TOÁN LỚP 2 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:…………………………….
Câu 1: Đọc các số sau: 215; 810; 999.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Viết các số sau:
- Số gồm 5 trăm 2 chục 3 đơn vị:.................
- Số gồm 4 trăm 6 đơn vị:. .................
- Số Năm trăm chín mươi: .................
- Số gồm 6 chục 7 đơn vị 1 trăm: ............
Câu 3: Điền dấu >; <; = vào chỗ chấm.
10 cm ...... 1dm
83mm - 17mm ......50 mm
17cm + 13cm ......2dm
900 m ......1km
100cm ......10dm
2 dm + 8dm ......9dm
Câu 4: Đặt tính rồi tính
458 - 325
30 + 816
63 - 27
640 + 156
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Các số thích hợp để diền vào ô trống sao cho 121 < <126 là:
A. 122; 123
B. 122; 123; 124
C. 122; 123; 124; 125
b) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và bằng 5cm. Chu vi của tứ giác đó là:
A. 10 cm
B. 20 cm
C.5cm
Câu 6: Một cửa hàng sau khi bán 248kg gạo thì còn lại 431kg gạo.Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Tính chu vi hình tam giác ABC? Biết AB = 27cm; BC = 13cm; CA = 25cm.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Điền tiếp vào chỗ trống cho đúng.
- Hôm nay thứ tư ngày 15, ngày kia thứ ........................................ngày ....................................
- Hôm kia là thứ bảy ngày 12, hôm qua thứ ...........................ngày ...........................................
- Hôm nay là thứ ba ngày 4 tháng 5, thứ ba tuần sau ngày ..................tháng......................
Câu 9: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 836; 638; 863; 738; 837.
................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Ngà
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)