Đề kiểm tra ĐKCKII năm học 2010-2011 (Có cả ma trận)
Chia sẻ bởi Nông Văn Đàn |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra ĐKCKII năm học 2010-2011 (Có cả ma trận) thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BẢNG HAI CHIỀU MÔN TOÁN CUỐI KỲ II LỚP 2
NĂM HỌC 2010 - 2011
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
4
2
4
5
7
7
Đại lượng và
đo lường
2
1
2
1
Yếu tố hình học
1
0,5
1
0,5
Giải toán có lời văn
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
1
0,5
4
2
1
0,5
5
7
12
10
PHÒNG GD&ĐT.......
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 801 đọc là:
A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một
C. Tám trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
A. 834 B. 838 C. 836
3. Một ngày có ... giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:
A. 80 B. 92 C. 90
5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 47 C. 37
6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10m B. 100m C. 1000m
7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 24cm B. 16cm C. 20cm
8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 5
B. 7
C. 9
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)
1. Tính:
156 73 312 875
+ 38 - 39 + 7 - 251
......... ........ .......... ..........
2. Tính:
5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = ....................
= ................ = .....................
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 95 ; 100 ; 105; ....
b/ 254 ; 244 ; 234 ; ....
4. Tìm x:
2 x x = 19 – 7
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
I/ Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) - mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
A
C
C
A
A
II/ Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 đ )
Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm
156 73 312 875
+ 38 - 39 + 7 - 251
194 34 319 624
Bài 2: ( 1đ )
Viết đúng mỗi phép tính được: 0,5 đ
5 x 6 – 11 = 30 – 11 20 : 5 x 6 = 4 x 6
= 19 = 24
Bài 3: ( 1 đ )
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a/ 95; 100 ; 105 ; 110 b/ 254 ; 244; 234 ; 224
Bài 4 ( 1 đ )
2 x x = 19 – 7
2 x x = 12 được 0,5 điểm
x = 12 : 2 được 0,25 điểm
x = 6 được 0,25 điểm
Bài 5: ( 1 đ )
Viết được: Số tuổi của ông năm nay là: 0, 25 đ
38 + 29 = 67 (tuổi) 0, 5đ
Đáp số: 67 tuổi 0, 25 đ
NĂM HỌC 2010 - 2011
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Số học
4
2
4
5
7
7
Đại lượng và
đo lường
2
1
2
1
Yếu tố hình học
1
0,5
1
0,5
Giải toán có lời văn
1
0,5
1
1
2
1,5
Tổng
1
0,5
4
2
1
0,5
5
7
12
10
PHÒNG GD&ĐT.......
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
Họ và tên:..........................................
Lớp 2................................................
Thứ ngày tháng năm 2010
TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Số 801 đọc là:
A. Một trăm linh tám B. Tám trăm linh một
C. Tám trăm mười
2. Số liền sau của 835 là:
A. 834 B. 838 C. 836
3. Một ngày có ... giờ?
A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ
4. Kết quả phép tính 68 + 24 - 12 là:
A. 80 B. 92 C. 90
5. Kết quả phép tính 6 x 5 + 7 là:
A. 72 B. 47 C. 37
6. 1km = ... m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10m B. 100m C. 1000m
7. Hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 8cm. Chu vi hình tam giác là:
A. 24cm B. 16cm C. 20cm
8. Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
A. 5
B. 7
C. 9
II. Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm)
1. Tính:
156 73 312 875
+ 38 - 39 + 7 - 251
......... ........ .......... ..........
2. Tính:
5 x 6 – 11 = ................ 20 : 5 x 6 = ....................
= ................ = .....................
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 95 ; 100 ; 105; ....
b/ 254 ; 244 ; 234 ; ....
4. Tìm x:
2 x x = 19 – 7
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5 . Năm nay bố 36 tuổi, ông nhiều hơn bố 27 tuổi. Hỏi ông năm này bao nhiêu tuổi?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
I/ Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ) - mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
B
A
C
C
A
A
II/ Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 đ )
Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm
156 73 312 875
+ 38 - 39 + 7 - 251
194 34 319 624
Bài 2: ( 1đ )
Viết đúng mỗi phép tính được: 0,5 đ
5 x 6 – 11 = 30 – 11 20 : 5 x 6 = 4 x 6
= 19 = 24
Bài 3: ( 1 đ )
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a/ 95; 100 ; 105 ; 110 b/ 254 ; 244; 234 ; 224
Bài 4 ( 1 đ )
2 x x = 19 – 7
2 x x = 12 được 0,5 điểm
x = 12 : 2 được 0,25 điểm
x = 6 được 0,25 điểm
Bài 5: ( 1 đ )
Viết được: Số tuổi của ông năm nay là: 0, 25 đ
38 + 29 = 67 (tuổi) 0, 5đ
Đáp số: 67 tuổi 0, 25 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Văn Đàn
Dung lượng: 13,81KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)