De kiem tra dinh ky Sinh 8 11-12
Chia sẻ bởi Thcs Cao Bá Quát |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra dinh ky Sinh 8 11-12 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II SINH 8 NĂM 2011-2012
I/ Mục tiêu :
1/ kiến thức : khi học song bài này học sinh .
Củng cố lại các kiến thức học kì II .
Nắm chắc các kiến thức cơ bản đả học .
2/ Kỉ năng : - vận dụng kiến thức , khái quát theo chủ đề .
Có kỉ năng làm bài kiểm tra .
3/Các kỉ năng sống :
Kỉ năng tìm kiếm và sử lí câu hỏi đề kiểm tra .
Kỉ năng nhớ các kiến thức đã học có tính làm bài một cách độc lập .
4/Thái độ : có thái độ nghiệm túc làm bài trong giờ kiểm tra .
II/ Ma trận đề kiểm tra Tự luận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung thấp
Vận dung cao
Chương 9 thần kinh và giác quan
Nêu cấu tạo và chức năng của tủy sống .
Mổ tả cấu tạo trong của đại nảo .
Nguyên nhân , hậu quả và cách khắc phục cận thị
3 Câu
50%= 3,5điểm
28,6% =2điểm
21,4% =1,5điểm
Tông số câu
Tổng số điểm
100% = 7điểm
1 Câu
50%= 3,5điểm
1 Câu
28,6%=2điểm
1 Câu
21,4%= 1,5điểm
Trường THCS Cao Bá Quát KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp 8 HỌC KÌ I I– NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Sinh học 8
Điểm
Lời phê của thầy cô
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) . Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật ?
a) Phản xạ có điều kiện . b) Tư duy trừu tượng .
c) Phản xạ không điều kiện . d) Trao đổi thông tin .
Câu 2 : Nước tiêu đầu khác máu là :
a) Không có các sản phẩm thải . b) Có các sản phẩm thải và hồng cầu
c) Có các sản phẩm thải và protein . d) Có các sản phẩm thải và không có hồng cầu ,protein .
Câu 3 : Cận thị là do :
Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá dẹp .
Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá phồng .
Cầu mắt dài bẩm sinh hoăc thủy tinh thể quá dẹp .
Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá phồng .
Câu 4 : Chức năng của nơ ron là :
Dẩn truyền các xung thần kinh và trả lời các kích thích .
Cảm ứng và dẩn truyền các xung thần kinh .
Trung tâm điều khiển các phản xạ . d) Trả lời các kích thích .
Câu 5 : Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường là :
a) Hệ tiêu hóa , hệ hô hấp . b) Hệ tuần hoàn , hệ bài tiết .
c) Hệ vận động , hệ bài tiết . d) Câu a và b đều đúng .
B/ Tự Luận : ( 7điểm) .
Câu 1 . Nêu cấu tạo và chức năng của tủy sống .
Câu 2 . Nguyên nhân , hậu quả và cách khắc phục cận thị ?
Câu 3 . Mổ tả cấu tạo trong của đại não .
IV/ ĐÁP ÁN :
A/ Trắc nghiệm :(3điểm) 1 Câu = 0,6điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
b
d
d
b
d
B / Tự Luận :
Câu
Đáp Án
Điểm
1
2
3
*Câu tạo và chức năng của tủy sống :
*Cấu tạo tủy sống : - Cấu tạo ngoài :
+Hình trụ ,màu trắng , mềm , nằm trong ống xương sống .
+Mặt trước và mặt sau tủy sống có rãnh trước và rãnh sau .
+ Tủy sống có 2 chổ phình : phình cổ và phình thắt lưng .
+ Tủy sống phát suất ra 31 đôi dây thần kinh tủy . Mỗi dây có hai rễ : rễ trước gồm những sợi thần kinh vận động , rễ sau gồm những sợi thần kinh cảm giác hai rễ này chập lại thành dây thần kinh tủy .
Cấu tạo trong :
+ Chất trắng : Nằm bên ngoài , cấu tạo bởi nhưng bó sợi thần kinh dẩn truyền xung
I/ Mục tiêu :
1/ kiến thức : khi học song bài này học sinh .
Củng cố lại các kiến thức học kì II .
Nắm chắc các kiến thức cơ bản đả học .
2/ Kỉ năng : - vận dụng kiến thức , khái quát theo chủ đề .
Có kỉ năng làm bài kiểm tra .
3/Các kỉ năng sống :
Kỉ năng tìm kiếm và sử lí câu hỏi đề kiểm tra .
Kỉ năng nhớ các kiến thức đã học có tính làm bài một cách độc lập .
4/Thái độ : có thái độ nghiệm túc làm bài trong giờ kiểm tra .
II/ Ma trận đề kiểm tra Tự luận :
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung thấp
Vận dung cao
Chương 9 thần kinh và giác quan
Nêu cấu tạo và chức năng của tủy sống .
Mổ tả cấu tạo trong của đại nảo .
Nguyên nhân , hậu quả và cách khắc phục cận thị
3 Câu
50%= 3,5điểm
28,6% =2điểm
21,4% =1,5điểm
Tông số câu
Tổng số điểm
100% = 7điểm
1 Câu
50%= 3,5điểm
1 Câu
28,6%=2điểm
1 Câu
21,4%= 1,5điểm
Trường THCS Cao Bá Quát KIỂM TRA 1TIẾT
Lớp 8 HỌC KÌ I I– NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn : Sinh học 8
Điểm
Lời phê của thầy cô
A/ Trắc nghiệm : (3điểm) . Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật ?
a) Phản xạ có điều kiện . b) Tư duy trừu tượng .
c) Phản xạ không điều kiện . d) Trao đổi thông tin .
Câu 2 : Nước tiêu đầu khác máu là :
a) Không có các sản phẩm thải . b) Có các sản phẩm thải và hồng cầu
c) Có các sản phẩm thải và protein . d) Có các sản phẩm thải và không có hồng cầu ,protein .
Câu 3 : Cận thị là do :
Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá dẹp .
Cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá phồng .
Cầu mắt dài bẩm sinh hoăc thủy tinh thể quá dẹp .
Cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thủy tinh thể quá phồng .
Câu 4 : Chức năng của nơ ron là :
Dẩn truyền các xung thần kinh và trả lời các kích thích .
Cảm ứng và dẩn truyền các xung thần kinh .
Trung tâm điều khiển các phản xạ . d) Trả lời các kích thích .
Câu 5 : Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường là :
a) Hệ tiêu hóa , hệ hô hấp . b) Hệ tuần hoàn , hệ bài tiết .
c) Hệ vận động , hệ bài tiết . d) Câu a và b đều đúng .
B/ Tự Luận : ( 7điểm) .
Câu 1 . Nêu cấu tạo và chức năng của tủy sống .
Câu 2 . Nguyên nhân , hậu quả và cách khắc phục cận thị ?
Câu 3 . Mổ tả cấu tạo trong của đại não .
IV/ ĐÁP ÁN :
A/ Trắc nghiệm :(3điểm) 1 Câu = 0,6điểm .
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
b
d
d
b
d
B / Tự Luận :
Câu
Đáp Án
Điểm
1
2
3
*Câu tạo và chức năng của tủy sống :
*Cấu tạo tủy sống : - Cấu tạo ngoài :
+Hình trụ ,màu trắng , mềm , nằm trong ống xương sống .
+Mặt trước và mặt sau tủy sống có rãnh trước và rãnh sau .
+ Tủy sống có 2 chổ phình : phình cổ và phình thắt lưng .
+ Tủy sống phát suất ra 31 đôi dây thần kinh tủy . Mỗi dây có hai rễ : rễ trước gồm những sợi thần kinh vận động , rễ sau gồm những sợi thần kinh cảm giác hai rễ này chập lại thành dây thần kinh tủy .
Cấu tạo trong :
+ Chất trắng : Nằm bên ngoài , cấu tạo bởi nhưng bó sợi thần kinh dẩn truyền xung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thcs Cao Bá Quát
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)