Đề kiểm tra định kỳ lần 3. Năm học 2013-2014

Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ lần 3. Năm học 2013-2014 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:……………………………………………………………….Lớp:…..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 5
Năm học: 2013 – 2014
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô





Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 13,5 m3 = ..... dm3 là:
A. 135 B. 1350 C. 13500 D. 135000
b. Cách tính đúng diện tích hình thang có đáy lớn 8cm, đáy bé 7cm và chiều cao 6cm là:
A. (8 x 7) x 6: 2 B. (8 + 7) x 6 x 2 C. (8 + 7) : 6 x 2 D. (8 + 7) x 6: 2
c. Từ 8 giờ kém 20 phút đến 8 giờ 10 phút có:
A. 20 phút B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút
d. Một ô tô đi trong 2,5 giờ với vận tốc 50 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô?
A. 125 km B. 12,5 km C. 1250 km D. 1,25 km
Bài 2. (1 điểm) Nối mỗi số đo thời gian ở bên trái và ở bên phải với số đo thời gian bằng nó ở giữa.
0,5 giờ

 giờ

 0,75 giờ







Bài 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S, vào mỗi ô trống:
a. Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính.
b. Để tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
c. 35 % của 60 là 2,1.
d. Muốn tính thời gian ta lấy quãng đường nhân với vận tốc.
Bài 4. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (......).
a. 3 m35 dm3 = .............. m3 b. 9305 dm3 = .................. m3
c. 2,58 dm3 = .................cm3 d. 1m3 = .................dm3
Bài 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
a. 14 năm 5 tháng + 23 năm 6 tháng b. 18 giờ 25 phút – 12 giờ 32 phút



c. 8 phút 27 giây x 4 d. 36 phút 81 giây : 9




Bài 6, (2 điểm) Một người thợ gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình lập phương có cạnh 3,6 dm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn).
Bài giải





Bài 7. (1 điểm)






Bài giải









HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 5
NĂM HỌC: 2013 - 2014
MÔN: TOÁN
Bài 1. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
a. Khoanh vào C b. Khoanh vào D c. Khoanh vào B d. Khoanh vào A
Bài 2. (1 điểm) Nối đúng mỗi ý cho 0,25đ.
0,5 giờ

 giờ

 0,75 giờ







Bài 3.(1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25đ.
a. Đ b. Đ c. S d. S
Bài 4: (1 điểm) Đúng mỗi ý cho 0,25 đ.
a. 3 m35 dm3 = 3,005 m3 b. 9305 dm3 = 9,305 m3
c. 2,58 dm3 = 2580cm3 d. 1m3 = 1000 dm3
Bài 5.(2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6. (2 điểm)
Diện tích miếng tôn dùng để làm thùng là:
(3,6 x 3,6) x 5 = 64, 8 (dm2) 1,5 điểm
Đáp số: 64,8 dm2 0,5 điểm
Bài 7. (1 điểm)
Diện tích nửa hình tròn là:
(6 x 6 x 3,14) : 2 = 56, 52 (cm2)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: 60,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)