Đề kiểm tra định kỳ lần 3. Năm học 2013-2014
Chia sẻ bởi Vương Thị Nguyệt |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ lần 3. Năm học 2013-2014 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………………………………Lớp:…...........
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 4
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a. Trong các phân số: , , , ; phân số nào rút gọn được ?
A. B. C. D.
b. Số thích hợp để viết vào ô trống của: = là:
A. 6 B. 24 C. 8 D. 18
c. Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên dưới là:
A. B.
C. D.
d. Kết quả của biểu thức + là:
A. B. C. D.
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình bình hành MNPQ có:
a. Cạnh MQ song song với cạnh NP.
b. MQ là chiều cao.
c. MH là chiều cao.
d. Cạnh MN không bằng cạnh QP.
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 km2 = ................ m2 b. 15 m2 45 dm2 = ............... dm2
c. 97300 cm2 = ................. dm2 d. 63 dm2 9 cm2 = ................ cm2
Bài 4. (1 điểm) Điền dấu: ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
a. .............. b. ..................
c................. d. ...................
Bài 5. (2 điểm) Tính:
a. + =.............................................................................................................................
b. – =................................................................................................................................
c. x 5=.................................................................................................................................
d. : =.....................................................................................................................................
Bài 6. (2 điểm) Một máy cày, buổi sáng cày được cánh đồng, buổi chiều cày được cánh đồng. Hỏi còn lại bao nhiêu phần cánh đồng chưa cày ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. (1 điểm) Cho phân số . Cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị là ?
Trả lời
Số cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó là :................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 4
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm mỗi ý cho 0,25 điểm
a. 3 000 000 b. 1545 c. 973 d. 6309
Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a. Khoanh vào C b. Khoanh vào D c. Khoanh vào B d. Khoanh vào A
Bài 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a. Đ b. S c. Đ d. S
Bài 4. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a. < b. > c. < d. =
Bài 5.(2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6. (2 điểm)
Cả hai buổi chiếc máy cày được là:
+ = (cánh đồng) 1 điểm
Số phần cánh đồng chưa cày là:
1- = (cánh đồng) 1 điểm
( TL, PT: 0,5 điểm; KQ: 0,5 điểm)
Đáp số: (cánh đồng)
Nếu thiếu đáp số hoặc sai danh số trừ 0,5 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Số cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó là : 9.
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 4
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Giáo viên coi KT
Giáo viên chấm
Điểm
Nhận xét của thầy cô
Bài 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau:
a. Trong các phân số: , , , ; phân số nào rút gọn được ?
A. B. C. D.
b. Số thích hợp để viết vào ô trống của: = là:
A. 6 B. 24 C. 8 D. 18
c. Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên dưới là:
A. B.
C. D.
d. Kết quả của biểu thức + là:
A. B. C. D.
Bài 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Trong hình bình hành MNPQ có:
a. Cạnh MQ song song với cạnh NP.
b. MQ là chiều cao.
c. MH là chiều cao.
d. Cạnh MN không bằng cạnh QP.
Bài 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 km2 = ................ m2 b. 15 m2 45 dm2 = ............... dm2
c. 97300 cm2 = ................. dm2 d. 63 dm2 9 cm2 = ................ cm2
Bài 4. (1 điểm) Điền dấu: ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
a. .............. b. ..................
c................. d. ...................
Bài 5. (2 điểm) Tính:
a. + =.............................................................................................................................
b. – =................................................................................................................................
c. x 5=.................................................................................................................................
d. : =.....................................................................................................................................
Bài 6. (2 điểm) Một máy cày, buổi sáng cày được cánh đồng, buổi chiều cày được cánh đồng. Hỏi còn lại bao nhiêu phần cánh đồng chưa cày ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 7. (1 điểm) Cho phân số . Cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó với cùng một số là bao nhiêu để được phân số mới có giá trị là ?
Trả lời
Số cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó là :................................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN III. LỚP 4
NĂM HỌC: 2013- 2014
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1 điểm) Viết đúng số vào chỗ chấm mỗi ý cho 0,25 điểm
a. 3 000 000 b. 1545 c. 973 d. 6309
Bài 2. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a. Khoanh vào C b. Khoanh vào D c. Khoanh vào B d. Khoanh vào A
Bài 3. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a. Đ b. S c. Đ d. S
Bài 4. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,25 điểm:
a. < b. > c. < d. =
Bài 5.(2 điểm) Đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.
Bài 6. (2 điểm)
Cả hai buổi chiếc máy cày được là:
+ = (cánh đồng) 1 điểm
Số phần cánh đồng chưa cày là:
1- = (cánh đồng) 1 điểm
( TL, PT: 0,5 điểm; KQ: 0,5 điểm)
Đáp số: (cánh đồng)
Nếu thiếu đáp số hoặc sai danh số trừ 0,5 điểm.
Bài 7: (1 điểm)
Số cần thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó là : 9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Nguyệt
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)