De Kiem tra dinh ky lan 3 lop 5 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Tăng Xuân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: De Kiem tra dinh ky lan 3 lop 5 (2013-2014) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA GIỮA HKII năm học 2013 - 2014
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Phần I: trắc nghiệm (3 điểm)
Ghi đáp số vào mỗi câu hỏi sau
1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
Đáp số: …………
2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
Đáp số: …………………….
3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m:
Đáp số: …………………….
4. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm:
dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
Đáp số: …………………….
5. phân số ½ được viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
Đáp số: …………………….
6. 25% của 520 là
Đáp số: …………………….
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Tính:
a) b)
Bài 2: (2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 ngày = . . . . . . . . . . . . . giờ
b) thế kỉ = . . . . . . . . . . . . . năm
c) 2 giờ 15 phút = . . . . . . . . . . . . . phút
d) 216 phút = . . . . . . . . . . . . . giờ . . . . . . . . . . . . . phút
Bài 3:(2 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 7 dm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
(Kiểm tra định kì Giữa HK II, năm học 2013-2014)
Phần I: 4 điểm ( đúng mỗi đáp số được 0,5 điểm riêng câu 5, 6 mỗi câu 1 điểm)
1. B. 18,84 cm 2. A. 4,32 dm2
3. C. m2 4. D. 800
5. C. 50% 6. B . 130
Phần II: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) b) đổi
Bài 2: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) 6 ngày = 144 giờ
b) thế kỉ = 25 năm
c) 2 giờ 15 phút = 135 phút
d) 216 phút = 3 giờ 36 phút
Bài 3: 2 điểm
Bài giải:
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
(12+8) × 2 = 40 (dm) (0,25 điểm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
40 × 7 = 280 (dm2) (0,25 điểm)
Thể tích hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
12 × 8 × 7 = 672 (dm3) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 280 dm2 ; b) 672 dm3 (0,25 điểm)
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Phần I: trắc nghiệm (3 điểm)
Ghi đáp số vào mỗi câu hỏi sau
1. Chu vi của hình tròn có bán kính r = 3 cm:
Đáp số: …………
2. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 3,6 dm; chiều cao 2,4 dm:
Đáp số: …………………….
3. Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh m:
Đáp số: …………………….
4. Chọn kết quả đúng để ghi vào chỗ chấm:
dm3 = . . . . . . . . . . . . cm3
Đáp số: …………………….
5. phân số ½ được viết dưới dạng tỷ số phần trăm là:
Đáp số: …………………….
6. 25% của 520 là
Đáp số: …………………….
Phần II: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Tính:
a) b)
Bài 2: (2 điểm)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6 ngày = . . . . . . . . . . . . . giờ
b) thế kỉ = . . . . . . . . . . . . . năm
c) 2 giờ 15 phút = . . . . . . . . . . . . . phút
d) 216 phút = . . . . . . . . . . . . . giờ . . . . . . . . . . . . . phút
Bài 3:(2 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao 7 dm.
a) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
b) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
(Kiểm tra định kì Giữa HK II, năm học 2013-2014)
Phần I: 4 điểm ( đúng mỗi đáp số được 0,5 điểm riêng câu 5, 6 mỗi câu 1 điểm)
1. B. 18,84 cm 2. A. 4,32 dm2
3. C. m2 4. D. 800
5. C. 50% 6. B . 130
Phần II: 6 điểm
Bài 1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a) b) đổi
Bài 2: 2 điểm (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a) 6 ngày = 144 giờ
b) thế kỉ = 25 năm
c) 2 giờ 15 phút = 135 phút
d) 216 phút = 3 giờ 36 phút
Bài 3: 2 điểm
Bài giải:
Chu vi đáy hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
(12+8) × 2 = 40 (dm) (0,25 điểm)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
40 × 7 = 280 (dm2) (0,25 điểm)
Thể tích hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm)
12 × 8 × 7 = 672 (dm3) (0,5 điểm)
Đáp số: a) 280 dm2 ; b) 672 dm3 (0,25 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Xuân Sơn
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)