ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - TOÁN 5.doc

Chia sẻ bởi David Týa | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM - TOÁN 5.doc thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN PHÚ
TRƯỜNG:……………………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM
Năm học: 2014 – 2015
Môn: TOÁN – Khối: 5
Thời gian: 45 phút

Họ tên:…………………………………
Lớp:……………………………………
Ngày kiểm tra:…………………………

SBD

SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃ


(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
CHỮ KÝ
GIÁM THỊ
CHỮ KÝ
GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
SỐ MẬT MÃ



















I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ________/ 4 ĐIỂM
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: ________/ 1,5 điểm
A. Giá trị của chữ số 3 trong số 128,853 là:
a. Hàng phần mười. b. Hàng phần trăm.
c. Hàng phần nghìn.

Phân số được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
a. 6,9545% b. 0,9545
c. 695,45% d. Tất cả đều sai.

Dòng nào dưới đây xếp đúng thứ tự các số đo thời gian từ lớn đến bé:
a. 
b. 
c. 55 phút ; 
d. 26 phút ; 55 phút ; 



HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT



(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đúng ghi Đ, sai ghi S: ________/ 1,5 điểm


 4



b. 14,28 : 100 : 2 = 14,28 x 100 x 2



c. 6 giờ 18 phút : 3 = 2 giờ 6 phút


3. Đổi đơn vị đo: ________/ 1 điểm
a. 1 ha = …………………… m2
b. 777,1 m3 = ……………………… dm3
c. 712 yến = ……………………… kg
d. 912 kg = ……………………… tấn

II/ PHẦN TỰ LUẬN: ________/ 6 ĐIỂM
Bài 1: Đặt tính rồi tính: ________/ 1 điểm
a. 6 giờ 16 phút + 7 giờ 55 phút b. 125,76 : 3,2
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: ________/ 1 điểm



HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT



(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a. 417,2 x (2 – 1,9) + 45,7 b. 
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………

Bài 3: ________/ 1 điểm
a. Tính bằng cách thuận tiện nhất: b. Tìm x:
7,3 x 1,25 x 8 + 27 x – 87,5 + 22,6 = 1715 : 14
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………
…………………………………………… ………………………………………

Bài 4: ________/ 2 điểm
Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ. Cùng lúc đó, một người đi xe máy cũng từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ. Biết người đi ô tô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút và người đi xe máy khởi hành lúc 6 giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ ô tô đuổi kịp xe máy?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………



HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT



(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: ________/ 1 điểm
Lớp 5E có 50 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm số học sinh nam. Hỏi lớp 5E có bao nhiêu học sinh nam? học sinh nữ?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
--- HẾT ---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: David Týa
Dung lượng: 52,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)