Đề kiểm tra định kỳ cuối năm hoc
Chia sẻ bởi Đào Kiên Cường |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ cuối năm hoc thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017, MÔN TOÁN LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
2.0
2,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.0
3,0
1.0
1,0
Tổng
Số câu
2
1
1
1
1
1
4
4
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
3,0
1.0
4,0
6,0
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 4
(Kiểm tra ngày 5 tháng 5 năm 2017 - Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………
Lớp 4...
Trường Tiểu học ...................................
Nhận xét: ..................................................................
..................................................................
............................................ Điểm:
GV chấm…………………………
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
2. Chu vi của một hình vuông là 20cm thì diện tích hình đó là:
A. 16cm2 B. 24cm2 C. 25cm2 D. 36cm2
3. Nếu ta nhân mẫu số của một phân số với 3 và giữ nguyên tử số thì phân số sẽ thay đổi thế nào ?
A. Không thay đổi B. Tăng 3 đơn vị
C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 3 lần
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 m2 25cm2 = . . . cm2 là:
A. 70025 B. 7025 C. 7250 D. 72500
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) + : ..................................................................................................
............................................................................................................................
b) x - ....................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3. Trung bình cộng của hai số là 220, số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 4. Lớp 4A có 35 học sinh, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc, biết rằng cứ 6 m2 đất thu hoạch được 15 kg thóc?
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 4
Bài 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án: 0,5 điểm
1. Đáp án B
2. Đáp án C
3. Đáp án D
4. Đáp án A
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức: 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
- Tính được tổng của hai số là 220 x 2 = 440 (0,5 điểm)
- Vẽ sơ đồ (hoặc lập luận) đúng tổng số phần:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017, MÔN TOÁN LỚP 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1,0
1,0
2.0
2,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1.0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.0
3,0
1.0
1,0
Tổng
Số câu
2
1
1
1
1
1
4
4
Số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
3,0
1.0
4,0
6,0
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 4
(Kiểm tra ngày 5 tháng 5 năm 2017 - Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:…………………………………
Lớp 4...
Trường Tiểu học ...................................
Nhận xét: ..................................................................
..................................................................
............................................ Điểm:
GV chấm…………………………
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
1. Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
2. Chu vi của một hình vuông là 20cm thì diện tích hình đó là:
A. 16cm2 B. 24cm2 C. 25cm2 D. 36cm2
3. Nếu ta nhân mẫu số của một phân số với 3 và giữ nguyên tử số thì phân số sẽ thay đổi thế nào ?
A. Không thay đổi B. Tăng 3 đơn vị
C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 3 lần
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 7 m2 25cm2 = . . . cm2 là:
A. 70025 B. 7025 C. 7250 D. 72500
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) + : ..................................................................................................
............................................................................................................................
b) x - ....................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 3. Trung bình cộng của hai số là 220, số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm hai số đó.
Bài 4. Lớp 4A có 35 học sinh, số học sinh nữ bằng số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 16 m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu kg thóc, biết rằng cứ 6 m2 đất thu hoạch được 15 kg thóc?
PHÒNG GD&ĐT PHÙ NINH
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 4
Bài 1: (2 điểm) Khoanh đúng mỗi đáp án: 0,5 điểm
1. Đáp án B
2. Đáp án C
3. Đáp án D
4. Đáp án A
Bài 2: (2 điểm)
Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức: 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
- Tính được tổng của hai số là 220 x 2 = 440 (0,5 điểm)
- Vẽ sơ đồ (hoặc lập luận) đúng tổng số phần:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Kiên Cường
Dung lượng: 124,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)