Đề kiểm tra định kỳ AV 6
Chia sẻ bởi Trần Danh Toại |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kỳ AV 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng gd-đt
Trường thcs ĐOÀN THỊ ĐIỂM
đề kiểm tra 1 04
môn tiêng anh 6
MA TRẬN
Tên chủ đề
Thi 1 TIẾT
Unit 9-11
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I – II
Language focus
1 Grammar
8 c
2. Vocabulary
4 c
4c = 1đ
4c = 1đ
4c = 2đ
12 c = 4đ
40%
III. Reading
4c
4c = 4đ
4c = 4đ
40%
IV. Writing
2c
2c = 2đ
2c = 2đ
20%
Tổng số câu: 18
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ : 100%
8c = 2đ
20%
8c = 6 đ
60%
2c = 2 đ
20%
18 c =
10đ
100%
Phòng gd-đt
Trường thcs ĐOÀN THỊ ĐIỂM
đề kiểm tra 1 O4 ( KỲ II)
môn tiêng anh 6
I. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. ( 2 m)
1. They go to school.....................................Monday.
a. on b. in c. at d. for
2. We …………… to work every day.
a. goes b. go c. going d. to go
3. They need……………………soda.
a. a b. some c. any d. an
4. Do you have………………………..bananas?
a. some b. a c. any d. one
5. I want……….. of cooking oil.
a. a packet b. a box c. a dezen d. a bottle
6. Lan needs a bar of………………….
a. peas b. soap c. toothpaste d. tea
7. How much…….. do you want?
a. rice b. banana c.orange d. egg
8. What color is her ……………….?
a. eyes b. hair c. shoes d. bags
II. Chia động từ trong ngoặc cho các câu sau.(2m)
Mr and Mrs Vinh…………………. a new house. (want)
My sister……………… a red car. (have)
I would………………….some milk. (like)
Look! She ………………… soccer. (play)
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời. Đúng (T) hay sai (F). (4m)
Mrs Huong is short and thin. She has long black hair. She has a round face. Her eyes are black. She has a small nose and thin lips.
Mrs Huong is tall and thin.
She has long brown hair.
She has thin lips.
She has black eyes.
IV. Sắp xếp các câu sau theo đúng trật tự. (2m)
color / what / eraser / your / is / ?
(
2. I / any / don’t / beef / have
(
Answer key:
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. ( 2 m)
Mỗi câu đúng được : 0.25đ
1. a
2. b
3. b
4. c
5. b
6. b
7. a
8. b
II. Chia động từ trong ngoặc cho các câu sau.(2m)
Mỗi câu đúng được : 0.25đ
want
has
like
is playing
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời. Đúng (T) hay sai (F). (4m)
Mỗi câu đúng được : 1đ
F
F
T
T
IV. Sắp xếp các câu sau theo đúng trật tự. (2m)
Mỗi câu đúng được : 1đ
What color is your eraser?
I don’t have any beef.
Trường thcs ĐOÀN THỊ ĐIỂM
đề kiểm tra 1 04
môn tiêng anh 6
MA TRẬN
Tên chủ đề
Thi 1 TIẾT
Unit 9-11
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
I – II
Language focus
1 Grammar
8 c
2. Vocabulary
4 c
4c = 1đ
4c = 1đ
4c = 2đ
12 c = 4đ
40%
III. Reading
4c
4c = 4đ
4c = 4đ
40%
IV. Writing
2c
2c = 2đ
2c = 2đ
20%
Tổng số câu: 18
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ : 100%
8c = 2đ
20%
8c = 6 đ
60%
2c = 2 đ
20%
18 c =
10đ
100%
Phòng gd-đt
Trường thcs ĐOÀN THỊ ĐIỂM
đề kiểm tra 1 O4 ( KỲ II)
môn tiêng anh 6
I. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. ( 2 m)
1. They go to school.....................................Monday.
a. on b. in c. at d. for
2. We …………… to work every day.
a. goes b. go c. going d. to go
3. They need……………………soda.
a. a b. some c. any d. an
4. Do you have………………………..bananas?
a. some b. a c. any d. one
5. I want……….. of cooking oil.
a. a packet b. a box c. a dezen d. a bottle
6. Lan needs a bar of………………….
a. peas b. soap c. toothpaste d. tea
7. How much…….. do you want?
a. rice b. banana c.orange d. egg
8. What color is her ……………….?
a. eyes b. hair c. shoes d. bags
II. Chia động từ trong ngoặc cho các câu sau.(2m)
Mr and Mrs Vinh…………………. a new house. (want)
My sister……………… a red car. (have)
I would………………….some milk. (like)
Look! She ………………… soccer. (play)
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời. Đúng (T) hay sai (F). (4m)
Mrs Huong is short and thin. She has long black hair. She has a round face. Her eyes are black. She has a small nose and thin lips.
Mrs Huong is tall and thin.
She has long brown hair.
She has thin lips.
She has black eyes.
IV. Sắp xếp các câu sau theo đúng trật tự. (2m)
color / what / eraser / your / is / ?
(
2. I / any / don’t / beef / have
(
Answer key:
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống. ( 2 m)
Mỗi câu đúng được : 0.25đ
1. a
2. b
3. b
4. c
5. b
6. b
7. a
8. b
II. Chia động từ trong ngoặc cho các câu sau.(2m)
Mỗi câu đúng được : 0.25đ
want
has
like
is playing
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời. Đúng (T) hay sai (F). (4m)
Mỗi câu đúng được : 1đ
F
F
T
T
IV. Sắp xếp các câu sau theo đúng trật tự. (2m)
Mỗi câu đúng được : 1đ
What color is your eraser?
I don’t have any beef.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Danh Toại
Dung lượng: 58,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)