De kiem tra dinh ki theo Ma tran de 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra dinh ki theo Ma tran de 2014 - 2015 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TH ........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2014 – 2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất.
Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất.
Tìm x , biết 68 - x = 29.
A. x = 39 B. x = 49 C. x = 31 D. x = 36
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất .
Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2
Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất .
Viết số thích hợp vào ô trống:
A. 34 B. 44 C. 54 D. 64
Câu 5: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 37kg + 18kg = ………. B. 57l – 19l = …………
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình trên có………hình tam giác.
Hình trên có………hình tứ giác.
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: (2 điểm) Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ ?.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm môn toán lớp 2
Câu 1: Đáp án đúng C ( 1 điểm)
Câu 2: Đáp án đúng A ( 1 điểm)
Câu 3: Đáp án đúng B ( 1 điểm)
Câu 4: Đáp án đúng D ( 1 điểm)
Câu 5: Đáp án đúng:
a. 37kg + 18kg = 55kg ( 0,5 điểm) b. 57l - 19l = 38l ( 0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án đúng:
a. Hình trên có 3 hình tam giác. ( 0,5 điểm)
b. Hình trên có 3 hình tứ giác. ( 0,5 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
58 46 100 75
+ + - -
17 49 54 38
75 95 46 37
Câu 8:
Bài giải
Mẹ mua số ki-lô-gam gạo tẻ là: ( 0,5 điểm )
24 + 17 = 41 (kg) ( 1 điểm )
Đáp số: 41 kg gạo tẻ ( 0,5 điểm)
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TH ........
MA TRẬN
TRƯỜNG TH ........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 2
NĂM HỌC 2014 – 2015
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2014-2015
ĐỀ THI MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm
Lời phê của cô giáo
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Câu 1: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất.
Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất.
Tìm x , biết 68 - x = 29.
A. x = 39 B. x = 49 C. x = 31 D. x = 36
Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất .
Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2
Câu 4: ( 1 điểm) Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất .
Viết số thích hợp vào ô trống:
A. 34 B. 44 C. 54 D. 64
Câu 5: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A. 37kg + 18kg = ………. B. 57l – 19l = …………
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình trên có………hình tam giác.
Hình trên có………hình tứ giác.
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: (2 điểm) Mẹ mua 24 kg gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 17 kg. Hỏi mẹ mua bao nhiêu ki- lô- gam gạo tẻ ?.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án chấm môn toán lớp 2
Câu 1: Đáp án đúng C ( 1 điểm)
Câu 2: Đáp án đúng A ( 1 điểm)
Câu 3: Đáp án đúng B ( 1 điểm)
Câu 4: Đáp án đúng D ( 1 điểm)
Câu 5: Đáp án đúng:
a. 37kg + 18kg = 55kg ( 0,5 điểm) b. 57l - 19l = 38l ( 0,5 điểm)
Câu 6: Đáp án đúng:
a. Hình trên có 3 hình tam giác. ( 0,5 điểm)
b. Hình trên có 3 hình tứ giác. ( 0,5 điểm)
Câu 7: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
58 46 100 75
+ + - -
17 49 54 38
75 95 46 37
Câu 8:
Bài giải
Mẹ mua số ki-lô-gam gạo tẻ là: ( 0,5 điểm )
24 + 17 = 41 (kg) ( 1 điểm )
Đáp số: 41 kg gạo tẻ ( 0,5 điểm)
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TH ........
MA TRẬN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hiền
Dung lượng: 23,91KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)