ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIÊTK LỚP 2
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 09/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIÊTK LỚP 2 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Việt lớp 2
(Thời gian 35 phút)
I. Kiểm tra đọc:
a, Kiểm tra đọc thành tiếng: 6 điểm
b, Đọc hiểu, làm bài tập: 4 điểm
- Đọc thầm bài: Bàn tay dịu dàng (Tiếng Việt tập 1 - Trang 66) - Dựa vào nội dung bài tập đọc, chọn câu trả lời đúng.
Câu1: Điều gì đã giúp An với đi nỗi buồn mất bà để tiếp tục học tập trên lớp?
A. Thầy giáo kiểm tra bài trên lớp.
B. Thầy không quở phạt em khi em không làm bài tập.
C. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu và an ủi An.
D. Thầy động viên: "Tốt lắm! Thầy biết em nhất định sẽ làm!"
Câu2: Sau đám tang bà, An trở lại lớp với tâm trạng như thế nào?
A. Nhớ những câu chuyện cổ tích bà kể.
B. Nhớ cử chỉ âu yếm vuốt ve của bà.
C. Lòng lặng trĩu nỗi buồn.
Câu3: Thầy giáo có thái độ như thế nào khi An chưa làm bài tập:
A. Nhẹ nhàng xoa đầu An. B. Khiển trách An. C. Từ mai sẽ đi học đều
Câu4: Thái độ tình cảm của thầy khiến An nghĩ gì?
A. Ngày mai làm bài tập để không phụ lòng thầy.
B. Chưa cần làm bài tập vội.
C. Từ mai sẽ đi học đều.
II.Kiểm tra viết
1. Chính tả (Nghe viết):
Giáo viên đọc cho HS viết khổ thơ 2 và 3 bài "Cô giáo lớp em" - Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1.
* Bài tập: Điền vào chỗ trống: r/d/gi
- Dở ....ang, ...ang sơn, cơm ...ang, hoa ...âm bụt, bóng ...âm.
2. Tập làm văn:
Viết đoạn văn (Từ 3 đến 4 câu) giới thiệu về ngôi trường của em. Dựa vào gợi ý sau:
a,Trường của em tên là gì, nằm ở đâu?
b, Hình dáng bên ngoai ngôi trường như thế nào?
c, Tình cảm của em đối với ngôi trường như thế nào?
Đáp án chấm định kì lần 1 môn tiếng việt lớp 2
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm ) - Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Câu1: B, C, D Câu2: C Câu3: A Câu4: A
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm)
- Viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp cho 5 điểm
Các lỗi bị trừ: + Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm
+ Viết không đúng độ cao, khoảng cách toàn bài trừ 1 điểm.
- Bài tập chính tả: 1 điểm (Mỗi âm điền đúng được 0,2 điểm)
dở dang, giang sơn, cơm rang, hoa râm bụt, bóng râm.
2. Tập làm văn: (4 điểm) - Viết được 4 câu đúng ngữ pháp, đủ nội dung, đúng chính tả cho 4 điểm. (Mỗi câu đúng cho 1 điểm hoặc 1,3 điểm nếu viết 3 câu)
Tuỳ theo mức độ bài viết trừ điểm (4-3; 3- 2,5 ; 2-1)
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 2 năm học 2007 - 2008
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 - 2008
Môn Tiếng Việt lớp 2
(Thời gian 35 phút)
I. Kiểm tra đọc:
a, Kiểm tra đọc thành tiếng: 6 điểm
b, Đọc hiểu, làm bài tập: 4 điểm
- Đọc thầm bài: Bàn tay dịu dàng (Tiếng Việt tập 1 - Trang 66) - Dựa vào nội dung bài tập đọc, chọn câu trả lời đúng.
Câu1: Điều gì đã giúp An với đi nỗi buồn mất bà để tiếp tục học tập trên lớp?
A. Thầy giáo kiểm tra bài trên lớp.
B. Thầy không quở phạt em khi em không làm bài tập.
C. Thầy nhẹ nhàng xoa đầu và an ủi An.
D. Thầy động viên: "Tốt lắm! Thầy biết em nhất định sẽ làm!"
Câu2: Sau đám tang bà, An trở lại lớp với tâm trạng như thế nào?
A. Nhớ những câu chuyện cổ tích bà kể.
B. Nhớ cử chỉ âu yếm vuốt ve của bà.
C. Lòng lặng trĩu nỗi buồn.
Câu3: Thầy giáo có thái độ như thế nào khi An chưa làm bài tập:
A. Nhẹ nhàng xoa đầu An. B. Khiển trách An. C. Từ mai sẽ đi học đều
Câu4: Thái độ tình cảm của thầy khiến An nghĩ gì?
A. Ngày mai làm bài tập để không phụ lòng thầy.
B. Chưa cần làm bài tập vội.
C. Từ mai sẽ đi học đều.
II.Kiểm tra viết
1. Chính tả (Nghe viết):
Giáo viên đọc cho HS viết khổ thơ 2 và 3 bài "Cô giáo lớp em" - Sách Tiếng Việt lớp 2 tập 1.
* Bài tập: Điền vào chỗ trống: r/d/gi
- Dở ....ang, ...ang sơn, cơm ...ang, hoa ...âm bụt, bóng ...âm.
2. Tập làm văn:
Viết đoạn văn (Từ 3 đến 4 câu) giới thiệu về ngôi trường của em. Dựa vào gợi ý sau:
a,Trường của em tên là gì, nằm ở đâu?
b, Hình dáng bên ngoai ngôi trường như thế nào?
c, Tình cảm của em đối với ngôi trường như thế nào?
Đáp án chấm định kì lần 1 môn tiếng việt lớp 2
I. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm ) - Mỗi câu đúng cho 1 điểm.
Câu1: B, C, D Câu2: C Câu3: A Câu4: A
II. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: (6 điểm)
- Viết đúng chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch đẹp cho 5 điểm
Các lỗi bị trừ: + Sai mỗi lỗi trừ 0.5 điểm
+ Viết không đúng độ cao, khoảng cách toàn bài trừ 1 điểm.
- Bài tập chính tả: 1 điểm (Mỗi âm điền đúng được 0,2 điểm)
dở dang, giang sơn, cơm rang, hoa râm bụt, bóng râm.
2. Tập làm văn: (4 điểm) - Viết được 4 câu đúng ngữ pháp, đủ nội dung, đúng chính tả cho 4 điểm. (Mỗi câu đúng cho 1 điểm hoặc 1,3 điểm nếu viết 3 câu)
Tuỳ theo mức độ bài viết trừ điểm (4-3; 3- 2,5 ; 2-1)
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 2 năm học 2007 - 2008
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)