Đề kiểm tra định kì lần 4 môn toán

Chia sẻ bởi Cao Thống Suý | Ngày 09/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kì lần 4 môn toán thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TÁNH LINH
Trường TH Đồng Kho 1
Lớp : 4 . . . KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : Toán
Năm học : 2008-2009
Thời gian : 40 phút





ĐỀ:
Câu 1: Rút gọn các phân số sau : (1 đ)
a.  b. 
c.  d. 
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống : (1 đ)
3 ngày 3 giờ = 39 giờ ; 18 m 7 dm = 187 dm ;
8795 dm2 = 87 m2 95 dm2 5 tấn = 500 kg.
Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 đ)
a) 53859 + 34625; b) 50646 - 45664;
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
c) 328 x 416 ; d) 73830 : 214 ;
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
....................................... ..........................................
Câu 4: Tính : (2 đ)
a.  ; b.  ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
c. ; d. ;
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
………………………………. ……………………………….
Câu 5: Đúng ghi Đ vào ô , sai ghi S vào ô : (1 đ)
 ;  ;  ;  ;
Câu 6: (2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 72 m và chiều rộng bằng  chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng đó ?
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................ …………….
Câu 7: (1 đ) Ông hơn cháu 66 tuổi, biết rằng ông bao nhiêu tuổi thì cháu bấy nhiêu tháng. Tính tuổi ông, tuổi cháu ?
Bài giải:
............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... ............................................................................................................... Đáp án – Biểu điểm:
Câu 1: 1 đ. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: 
Câu 2: 1 đ. Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
Kết quả là: a: S b: Đ c: Đ d: S
Câu 3: 2 đ. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Không châm chước cho những trường hợp đặt tính sai hoặc tìm các tích riêng sai,…Kết quả là:

a. 
88484


b. 
4982


c. 
1968
328
1312
136448
d. 73830 214
963 345
1070
0
Câu 4: 2 đ. Đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 

b. 


c. 
d. 


Câu 5: 1 đ. Ghi đúng mỗi ô trống được 0,25 điểm. Thứ tự đúng là: S - Đ - Đ - S
Câu 6: 2 đ. Bài giải:
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần) (0,25 đ)
Chiều rộng thửa ruộng là:: 72 : 8 x 3 = 27 (m) (0,5 đ)
Chiều dài thửa ruộng là:: 72 - 27 = 45 (m) (0,5 đ)
Diện tích thửa ruộng là:: 27 x 45 = 1215 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 1215 m2. (0,25 đ)
Câu 7: 1 đ. GV linh động chấm, có thể HS giải tắt hoặc không giải thích đều cho điểm tối đa.
Bài giải:
Nếu coi số tuổi của cháu là một phần thì số tuổi của ông là 12 phần. Ta có sơ đồ sau:


Tuổi cháu :
Tuổi ông :

Hiệu số phần bằng nhau là: 12 – 1 + 11 (phần).
Số tuổi của ông:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Thống Suý
Dung lượng: 160,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)