Đề kiểm tra định kì lần 4. Lớp 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Bình | Ngày 09/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kì lần 4. Lớp 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Định kì lần 4 năm 2006-2007
Bài 1:a). Viết vào chỗ chấm hàng thích hợp của số thập phân 547, 038
Chữ số 8 thuộc hàng ........................; Chữ số 7 thuộc hàng ........................
Chữ số 4 thuộc hàng ........................; Chữ số 3 thuộc hàng ........................
b). Điền dấu >, =, < thích hợp vào chỗ chấm:
56988....... 56901;  .......; 28,600 .......28,6; 76,8 ....... 76,79
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
256 cm = ..............m 8 tấn 369 g = ............... tấn
200dm3 = ..............m3 2 giờ 30 phút = ............... giờ
32 dm2 4 cm2 = .............. dm2 45% = .............
Bài 3: Đặt tính rồi tính;
56,74 + 28,17 8,345 – 4,92 31,4 x 4,6 3,84 : 1.2
Bài 4: Một xe máy đi từ tỉnh A lúc 7 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Biết quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 140 km. Tính vận tốc của xe máy.
Bài 5: Hình chữ nhật ABCD có N là trung điểm của cạnh AD có các kích thước như hình vẽ.
a. Hình vẽ bên có máy hình tam giác. A B
b. tính chu vi hình chữ nhật.
c. Tính diện tích tam giác NCD
N


D C
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a). Lớp 5A có 30 học sinh, trong đó 9 bạn học giỏi. Tỉ số phần trăm của học sinh giỏi và học sinh cả lớp là:
A. 0.3% B. 3% 30% 9%
b). Diện tích hình thang NABC ở hình vẽ trên ( Bài 5) là:
A. 108 cm2 B. 162 cm2 C. 324 cm2 D. 216 cm2











Định kì lầ 4 năm 2007-2008

Bài 1: a)Viết các số sau theo thứ tự từ bế đến lớn: 6,02; 4,32; 7,5; 4,23; 7,238.

b). Viết số thập phân thích hợp vào chôc chấm:
25% = ..............;  = ..........; 3m3 5 dm3 = ............m3; 1 giờ 30 phút = ............giờ
Bài 2: Tìm X ( có thử lại )
a). 8,4 : X = 6 b). 4,27 – X = 13,5 : 4,5
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
75,91 + 367,89 57 – 4,25 60,8 x 4,5 450 : 36
Bài 4: Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một luc và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau. Quãng đường AB dài 190 km. Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng  vận tốc của ô tô đi từ B.
Bài 5: Cho hình tam giác có diện tích 18 cm2 và chiều cao 5 cm. Tính đọ dài đáy của hình tam giác đó?
Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Biết 85% của một số là 340, vậy  của số đó là:
A. 17 B. 85 C. 80 D. 400


Định kì lần 4 năm 2008-2009
Bài 1: Điền dấu >, =, <, thích hợp vào chỗ chấm:
 ....;  .....; 63,79 ..... 63,8; 8,379 ..... 8,38
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 = ......; 3= ......; 2468 dm3= .......m3 ;
5kg 38g = ............kg; 34% = .........; 345 cm = ............m
30 phút = ............... giờ 8m2 5dm2 = ..............m2
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
34,45 + 48,37 8,43 – 5,9 3,8 x 6,4 14,04 : 6
Bài 4: Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ và đến B lúc qo giờ 15 phút. Biết quãng đường AB dài 130 km. Tính vận tốc của người đi xe máy.





Bài 5: tính diện tích phần tô đạm của hình bên.


A





3cm
D

2 cm
B C

6 cm
Bài 6: a). tính bằng cách thuận tiện nhất:
2,4 x 14,5 + 14,5 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Bình
Dung lượng: 56,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)