Đề Kiểm tra định kì lần 3 Toán 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Thanh | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra định kì lần 3 Toán 5 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Đồng Kho 1 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3
Lớp : 5 . . . Môn : Toán
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . Năm học : 2010-2011
Thời gian : 40 phút
Điểm
 Lời phê của thầy cô:

ĐỀ CƯƠNG
Tập trung vào việc kiểm tra:
- Tỉ số phần trăm và giải toán có liên quan đến tỉ số phần trăm.
- Thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
- Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
ĐỀ:
Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) 15% của 320 kg là:
A. 32kg B. 48kg
C. 64kg D. 10kg
Câu 2: (1 điểm) Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của lớp 5B.
Biết rằng lớp 5B có 24 học sinh. Hỏi :
Có bao nhiêu học sinh tham gia môn cầu lông?
A. 12 học sinh
B. 10 học sinh
C. 8 học sinh
D. 6 học sinh



Câu 3: (1 điểm) Diện tích của hình thang ABCD là:
A. 100cm2
B. 250 cm2
C. 125cm2
D. 150 cm2



Phần 2: Tự luận
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. 940000 cm3 = .....................dm3 ; b.  m3 = .............................dm3
c. 1 ngày 8 giờ = . . . . . .giờ ; d.  giờ = . . . . . . phút
Câu 2: (1 điểm) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 0,5m. Tính diện tích mặt bàn đó.

Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 17 giờ 42 phút + 5 giờ 36 phút; b) 45 phút 9 giây - 12 phút 27 giây;
............................................... ....................................................
............................................... ....................................................
……………………………... ………………………………….
................................................ ....................................................
............................................... ....................................................
……………………………... ………………………………….
…………………………....... ………………………………….

c) 5 ngày 9 giờ x 4 d) 36 giờ 24 phút : 7
............................................... ....................................................
................................................ ....................................................
............................................... .................................................... ................................................ ....................................................
............................................... ....................................................
Câu 4: Ghi tên mỗi hình sau vào chỗ chấm: (1 điểm)






………………… ………………… ……………. ………………..
Câu 5: (2 đ) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 3,5 dm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 lít)
Bài giải:
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Đáp án – Biểu điểm:
Phần 1 (3 điểm), đúng mỗi câu được 1 điểm
kết quả là: câu 1 : ý B; câu 2 : ý D; câu 3 : ý C;
Phần 2 (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Kết quả là:
a. 940000 cm3 = 940 dm3 ; b.  m3 = 600 dm3
c. 1 ngày 8 giờ = 32 giờ ; d.  giờ = 48 phút
Câu 2: (1 điểm) Giải
Diện tích mặt bàn đó là: 0,5 x 0,5 x 3,14 = 0,7925m2 (0,75 điểm)
Đáp số : 0,7925 m2 (0,25 điểm)
Câu 3: (2 điểm). Tính đúng mỗi câu được 0.5 điểm. Kết quả là:
a) 17 giờ 42 phút + 5 giờ 36 phút = 22 giờ 78 phút hay 23 giờ 18 phút
b) 45 phút 9 giây - 12 phút 27 giây = 32 phút 42 giây
c) 5 ngày 9 giờ x 4 = 20 ngày 36 giờ hay 21 ngày 12 giờ
d) 36 giờ 24 phút : 7 = 5 giờ 12 phút
Câu 4: (1 điểm). Điền đúng mỗi câu được 0.25 điểm. Kết quả là:






Hộp chữ nhật Tam giác Hình trụ Hình thang
Câu 5: (2 điểm) Bài giải:
80 cm = 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Thanh
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)