đề kiểm tra định kì lần 3 lớp 4 môn toán
Chia sẻ bởi Bùi Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra định kì lần 3 lớp 4 môn toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trờng Tiểu học Đồi ngô
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 – 2008
môn Toán lớp 4
Thời gian: 35phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số năm mươi nghìn sáu trăm linh bẩy viết là:
A. 56007
B. 50607
C. 50067
D. 50670
Câu2: Dãy số: 54786 ; 54867 ; 54768 ; 54678 được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 54867 ; 54786 ; 54768 ; 54678
B. 54678 ; 54786 ; 54768 ; 54867
C. 54678 ; 54768 ; 54786 ; 54867
D. 54867 ; 54768 ; 54786 ; 54678
Câu3: Kết quả của phép trừ 92134 – 37458 là:
A. 64676
B. 54776
C. 54676
D. 55676
Câu4: Kết quả của phép cộng 37258 + 46785 là:
A. 84033
B. 83043
C. 84043
D. 74043
Câu5: Giá trị của biểu thức: 52631 + 1837 3 là:
A. 63404
B. 58142
C. 57142
D. 63484
Câu6: Với X = 10 ta có:
A. 8 < X < 10
B. 9 < X < 11
C. 10 < X , 12
D. 10 > X > 12
Câu7: Trung bình cộng của 3 số là 54. Số thứ nhất là 49 và kém số thứ hai là 8 đơn vị. Số thứ ba là:
A. 75
B. 57
C. 56
D. 105
Câu8: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị 7000
A. 75645
B. 4570498
C. 9087096
D. 18564732
Câu9: Trung bình cộng của hai số là 47. Một trong hai số là 38 số còn lại là:
A. 9
B. 56
C. 65
D. 85
Câu10: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 157. Số lớn nhất trong hai số đó là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 79
II. Phần tự luận:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút 6 giây = ............... giây
360 giây = ............... giờ
1 km 12 m = ............... giây
tấn = ............... giây
thế kỉ = ............... giây
Câu2: Vẽ tam giác ABC và đường cao AH
Câu3: Hai thùng đựng 350 lít dầu. Nếu rót 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thư hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu có bao nhiêu lít dầu?
Đáp án toán lớp 4 - Định kì lần 1 năm học 2006 - 2007
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm
Câu1: Phương án B
Câu2: Phương án C
Câu3: Phương án C
Câu4: Phương án C
Câu5: Phương án B
Câu6: Phương án B
Câu7: Phương án C
Câu8: Phương án C
Câu9: Phương án B
Câu10: Phương án B
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài1: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0.25 điểm
Bài2: (1 điểm)
- Vẽ được tam giác cho 0.5 điểm
- Vẽ được đường cao cho 0.5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khi thùng một giót sang thùng hai 30 lít thì tổng số thùng dầu của hai thùng không đổi.
Ta có sơ đồ số dầu của hai thùng (Khi thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai):
Thùng thứ nhất:
16 lít 350 lít (0.25 điểm)
Thùng thứ hai:
Thùng thứ nhất sau khi rót sang thùng thứ
Đề kiểm tra định kì lần 1 năm học 2007 – 2008
môn Toán lớp 4
Thời gian: 35phút
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: Số năm mươi nghìn sáu trăm linh bẩy viết là:
A. 56007
B. 50607
C. 50067
D. 50670
Câu2: Dãy số: 54786 ; 54867 ; 54768 ; 54678 được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 54867 ; 54786 ; 54768 ; 54678
B. 54678 ; 54786 ; 54768 ; 54867
C. 54678 ; 54768 ; 54786 ; 54867
D. 54867 ; 54768 ; 54786 ; 54678
Câu3: Kết quả của phép trừ 92134 – 37458 là:
A. 64676
B. 54776
C. 54676
D. 55676
Câu4: Kết quả của phép cộng 37258 + 46785 là:
A. 84033
B. 83043
C. 84043
D. 74043
Câu5: Giá trị của biểu thức: 52631 + 1837 3 là:
A. 63404
B. 58142
C. 57142
D. 63484
Câu6: Với X = 10 ta có:
A. 8 < X < 10
B. 9 < X < 11
C. 10 < X , 12
D. 10 > X > 12
Câu7: Trung bình cộng của 3 số là 54. Số thứ nhất là 49 và kém số thứ hai là 8 đơn vị. Số thứ ba là:
A. 75
B. 57
C. 56
D. 105
Câu8: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị 7000
A. 75645
B. 4570498
C. 9087096
D. 18564732
Câu9: Trung bình cộng của hai số là 47. Một trong hai số là 38 số còn lại là:
A. 9
B. 56
C. 65
D. 85
Câu10: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là 157. Số lớn nhất trong hai số đó là:
A. 76
B. 77
C. 78
D. 79
II. Phần tự luận:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 phút 6 giây = ............... giây
360 giây = ............... giờ
1 km 12 m = ............... giây
tấn = ............... giây
thế kỉ = ............... giây
Câu2: Vẽ tam giác ABC và đường cao AH
Câu3: Hai thùng đựng 350 lít dầu. Nếu rót 30 lít dầu từ thùng thứ nhất sang thùng thư hai thì thùng thứ hai nhiều hơn thùng thứ nhất 16 lít. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu có bao nhiêu lít dầu?
Đáp án toán lớp 4 - Định kì lần 1 năm học 2006 - 2007
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0.5 điểm
Câu1: Phương án B
Câu2: Phương án C
Câu3: Phương án C
Câu4: Phương án C
Câu5: Phương án B
Câu6: Phương án B
Câu7: Phương án C
Câu8: Phương án C
Câu9: Phương án B
Câu10: Phương án B
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Bài1: (1 điểm) Mỗi phần đúng cho 0.25 điểm
Bài2: (1 điểm)
- Vẽ được tam giác cho 0.5 điểm
- Vẽ được đường cao cho 0.5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Khi thùng một giót sang thùng hai 30 lít thì tổng số thùng dầu của hai thùng không đổi.
Ta có sơ đồ số dầu của hai thùng (Khi thùng thứ nhất chuyển sang thùng thứ hai):
Thùng thứ nhất:
16 lít 350 lít (0.25 điểm)
Thùng thứ hai:
Thùng thứ nhất sau khi rót sang thùng thứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Hoa
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)