Đề Kiểm tra định kì GHKII Toán 5 (12-13)
Chia sẻ bởi Đặng Thành Công |
Ngày 09/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra định kì GHKII Toán 5 (12-13) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên :
Học sinh lớp :
Trường :
Ngày KT :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HK2/ NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm
NHẬN XÉT
Phần 1 : ( 4 điểm )
…/2đ Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số: 7,41 ; 7,014 ; 7,041 ; 7,104 là :
A. 7,41 B. 7,014 C. 7,041 D. 7,104
b) Tám mươi mốt phẩy hai trăm linh năm mét khối viết là :
A. 81,25 m3 B. 81,025 m3 C. 81,205 m3 D. 8,125 m3
c) Một cái hộp hình lập phương có cạnh 2,1 cm. Diện tích toàn phần cái hộp đó là:
A. 8,4 cm2 B. 12,6 cm2 C. 17,64 cm2 D. 26,46 cm2
d) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm và chiều cao 1dm thì có thể tích là :
A. 6 dm3 B. 10 dm3 C. 16 dm3 D. 22 dm3
…/1đ Bài 2 : Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số quyển vở của các lớp 4 quyên góp hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn, biết rằng tổng số vở góp được là 200 quyển.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Lớp góp số vở ít nhất là lớp …………………………
- Lớp 4A góp được ………………… quyển.
…/1đ Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 giờ 15 phút = 215 phút 4m3 7dm3 = 4,007m3
Phần 2 : ( 6 điểm )
…/1đ Bài 1. Đặt tính rồi tính:
56,3 1,04 81,92 : 3,2
…/2đ Bài 2. a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức:
23,5 - x = 9,36 15,6 + 12,5 : 5
…/2đ Bài 3: Một miếng đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 80m và chiều cao 35m.
Tính diện tích miếng đất hình thang đó.
Trung bình mỗi mét vuông đất trồng được 12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê?
Giải
…/1đ Bài 4: Cho hình bên, biết diện tích phần gạch chéo
là 30cm2. Tính diện tích phần không gạch chéo.
Giải
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – GIỮA KÌ II (2012-2013)
MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN 1: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) A b) C c) D d) A
Bài 2: (1 điểm)
Học sinh điền vào mỗi chỗ chấm đúng được 0,5đ: 4C; 60
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền vào mỗi ô trống đúng được 0,5đ:
PHẦN 2: (7điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Thực hiện phép tính đúng mỗi yêu cầu được 0,5đ
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện đúng mỗi câu được 1 điểm
a) 23,5 - x = 9,36 b) 15,6 + 12,5 : 5
x = 23,5 – 9,36 (0,5đ) = 15,6 + 2,5 (0,5đ)
x = 14,14 (0,5đ) = 18,1 (0,5đ)
Bài 3: (2 điểm)
- Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 đ
- Sai hoặc thiếu đơn vị và thiếu đáp số trừ 0,5đ
Bài 4: (1 điểm)
Diện tích hình tròn lớn:
10 X 10 X
Học sinh lớp :
Trường :
Ngày KT :
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - GIỮA HK2/ NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN – Lớp 5
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm
NHẬN XÉT
Phần 1 : ( 4 điểm )
…/2đ Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lớn nhất trong các số: 7,41 ; 7,014 ; 7,041 ; 7,104 là :
A. 7,41 B. 7,014 C. 7,041 D. 7,104
b) Tám mươi mốt phẩy hai trăm linh năm mét khối viết là :
A. 81,25 m3 B. 81,025 m3 C. 81,205 m3 D. 8,125 m3
c) Một cái hộp hình lập phương có cạnh 2,1 cm. Diện tích toàn phần cái hộp đó là:
A. 8,4 cm2 B. 12,6 cm2 C. 17,64 cm2 D. 26,46 cm2
d) Hình hộp chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 2dm và chiều cao 1dm thì có thể tích là :
A. 6 dm3 B. 10 dm3 C. 16 dm3 D. 22 dm3
…/1đ Bài 2 : Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm số quyển vở của các lớp 4 quyên góp hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn, biết rằng tổng số vở góp được là 200 quyển.
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Lớp góp số vở ít nhất là lớp …………………………
- Lớp 4A góp được ………………… quyển.
…/1đ Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 giờ 15 phút = 215 phút 4m3 7dm3 = 4,007m3
Phần 2 : ( 6 điểm )
…/1đ Bài 1. Đặt tính rồi tính:
56,3 1,04 81,92 : 3,2
…/2đ Bài 2. a) Tìm x : b) Tính giá trị biểu thức:
23,5 - x = 9,36 15,6 + 12,5 : 5
…/2đ Bài 3: Một miếng đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 80m và chiều cao 35m.
Tính diện tích miếng đất hình thang đó.
Trung bình mỗi mét vuông đất trồng được 12 cây cà phê. Tính xem miếng đất đó trồng được bao nhiêu cây cà phê?
Giải
…/1đ Bài 4: Cho hình bên, biết diện tích phần gạch chéo
là 30cm2. Tính diện tích phần không gạch chéo.
Giải
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM – GIỮA KÌ II (2012-2013)
MÔN TOÁN LỚP 5
PHẦN 1: (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) A b) C c) D d) A
Bài 2: (1 điểm)
Học sinh điền vào mỗi chỗ chấm đúng được 0,5đ: 4C; 60
Bài 3: (1 điểm)
Học sinh điền vào mỗi ô trống đúng được 0,5đ:
PHẦN 2: (7điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Thực hiện phép tính đúng mỗi yêu cầu được 0,5đ
Bài 2: (2 điểm)
Thực hiện đúng mỗi câu được 1 điểm
a) 23,5 - x = 9,36 b) 15,6 + 12,5 : 5
x = 23,5 – 9,36 (0,5đ) = 15,6 + 2,5 (0,5đ)
x = 14,14 (0,5đ) = 18,1 (0,5đ)
Bài 3: (2 điểm)
- Mỗi lời giải và phép tính đúng đạt 1 đ
- Sai hoặc thiếu đơn vị và thiếu đáp số trừ 0,5đ
Bài 4: (1 điểm)
Diện tích hình tròn lớn:
10 X 10 X
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thành Công
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)