Đề kiểm tra định kì cuối kì 2 môn toán lớp 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Thảo | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kì cuối kì 2 môn toán lớp 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN – LỚP 3
Đề 1
1)Tìm số liền sau của số: (1 điểm)
23415, ………..
52679, ………..
2)
89156 ..... 98516 67628 ..... 67628 (1 điểm)
69731 ..... 69713 89999 ..... 90000



3) Đặt tính rồi tính: (3đ)
a/ 52379 + 38421 92896 - 65748
…………….. …………….. …………….. ……………..
…………….. ……………..

b/ 2345 x 2 4869 : 3
…………… ……………..
…………… ……………..
…………… ……………..
…………… ……………..

4) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.(2 điểm) A 8cm B

5cm
C D
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................

5) Một cửa hàng có 10236 kg gạo, cửa hàng đó đã bán đi 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (2điểm)
Giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
6) Hãy viết tiếp vào chỗ chấm hai số tự nhiên cho phù hợp với qui luật của dãy số sau: 0; 3; 3; 6; 9; 15; 24; ......... ; ......... (1điểm)






Đồng Kho, ngày 22 tháng 4 năm 2013
GV ra đề kiểm tra



Lương Thị Bích Loan

























TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 3
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN – LỚP 3
1) (1 điểm)
Tìm đúng số liền sau của mỗi số: được 0,5đ
23415 , 23416
52679 , 52680
2) (1 điểm)
Điền đúng dấu > ; < ; = ở mỗi trường hợp: được 0,25đ
89156 < 98516 67628 = 67628
69731 > 69713 89999 < 90000
3) (3 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: được 0,75đ
52379 + 38421 92896 – 65748
52379 92896
+ _-
38421 65748
90800 27148
2345 x 2 4869 : 3
2345 4869 3
x 2 3 1623
4690 18
18
06
6
09
9
0
4) (2 điểm) Tính đúng mỗi câu: được 1 đ
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(5 + 8) x 2 = 26 (cm)
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
5 x 8 = 40 (cm2)
5) (2 điểm)
Số kg gạo cửa hàng đã bán được là: 0,5đ
10236 : 3 = 3412(kg) 0,5đ
Số kg gạo cửa hàng còn lại là: 0,25đ
10236 - 3412 = 6824(kg) 0,5đ
Đáp số: 6824 kg 0,25đ
6) (1điểm)
Điền đúng kết quả mỗi số: được 0,5đ
0; 3; 3; 6; 9; 15; 24; 39 ; 63
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG KHO 2
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - LẦN 4 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN – LỚP 3
(Đề 2)
1)Tìm số liền sau của số: (1 điểm)
32429, ………..
25675, ………..
2)
98156 ..... 89516 59999 ..... 60000 (1 điểm)
69731 ..... 69731 76268 ..... 67628



3) Đặt tính rồi tính: (3đ)
a/ 42379 + 56401 98796 - 67589
…………….. …………….. …………….. ……………..
…………….. ……………..

b/ 2435 x 2 4896 : 3
…………… ……………..
…………… ……………..
…………… ……………..
…………… ……………..

4) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ.(2 điểm) A 9cm B

4cm
C D
Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
.......................................................................................
.......................................................................................
.......................................................................................
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................

5) Một cửa hàng có 16550 kg xi măng, cửa hàng đó đã bán đi 1/5 số xi măng đó. Hỏi cửa hàng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Thảo
Dung lượng: 81,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)