DE KIEM TRA DINH KI CUOI KI 1 TOAN LOP 4
Chia sẻ bởi Lê Quang Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA DINH KI CUOI KI 1 TOAN LOP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………… Thứ ngày tháng năm 2013
Lớp: ……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20 – 20
MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
1. Đặt tính rồi tính:
32591 – 7683 1496 x 305 11695 : 32
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số:
a) 35 chia hết cho 3
b) 6 3 chia hết cho 9
c) 18 chia hết cho cả 3 và 5
d) 37 chia hết cho cả 2 và 5
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số Hai mươi lăm nghìn năm trăm mười bốn viết là:
A. 25000514
B. 25514
C. 2550014
D. 255104
b) 29 tạ 5 kg = ……kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2905
B. 295
C. 2950
D. 29005.
Lớp: ……
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 20 – 20
MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
1. Đặt tính rồi tính:
32591 – 7683 1496 x 305 11695 : 32
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
….……….……….. ……..….………….. ………………………
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, tính ra cứ 100m2 thu hoạch được 60kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được số có ba chữ số:
a) 35 chia hết cho 3
b) 6 3 chia hết cho 9
c) 18 chia hết cho cả 3 và 5
d) 37 chia hết cho cả 2 và 5
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số Hai mươi lăm nghìn năm trăm mười bốn viết là:
A. 25000514
B. 25514
C. 2550014
D. 255104
b) 29 tạ 5 kg = ……kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2905
B. 295
C. 2950
D. 29005.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Sơn
Dung lượng: 12,84KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)