ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 LỚP 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quỳnh Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 LỚP 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH THANH VĂN
Họ tên: ................................. Lớp 2: .................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT
A - KIỂM TRA ĐỌC
I - Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II - Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm) (20 phút)
1/ Đọc thầm bài: “Câu chuyện bó đũa” (Trang 112 - TV2/tập 1)
2/ Làm bài tập:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào? A. Hay gây gổ. B. Hay va chạm. C. Sống rất hòa thuận.
2/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì? A. Cho tiền . B. Cho mỗi người con một bó đũa. C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
3/ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc . B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy . C. Dùng dao chặt gãy bó đũa .
4/ Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Bài 2: Gạch chân các từ chỉ hoạt động có trong câu văn sau:
Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang : "Ò... ó...o...o!"
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a) Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
b) Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
B - KIỂM TRA VIẾT (HS làm vào giấy ô li)
I - Chính tả: (15 phút)
Nghe- viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131 )
II - Tập làm văn: (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu ) kể về gia đình em.
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 ..... 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 ......13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
- Tháng 12 có 30 ngày
- Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 - 68
Bài 3: Tính
36 + 18 - 45 = ...............................
76 - 29 + 8 =........................
Bài 4: Tìm X:
42 - X = 24
X - 24 = 56
Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
Họ tên: ................................. Lớp 2: .................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 LỚP 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ THI MÔN: TIẾNG VIỆT
A - KIỂM TRA ĐỌC
I - Đọc thành tiếng: (5 điểm)
II - Kiểm tra đọc hiểu: (5 điểm) (20 phút)
1/ Đọc thầm bài: “Câu chuyện bó đũa” (Trang 112 - TV2/tập 1)
2/ Làm bài tập:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào? A. Hay gây gổ. B. Hay va chạm. C. Sống rất hòa thuận.
2/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì? A. Cho tiền . B. Cho mỗi người con một bó đũa. C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
3/ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc . B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy . C. Dùng dao chặt gãy bó đũa .
4/ Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì? A. Ai là gì? B. Ai làm gì? C. Ai thế nào?
Bài 2: Gạch chân các từ chỉ hoạt động có trong câu văn sau:
Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang : "Ò... ó...o...o!"
Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
a) Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
b) Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
B - KIỂM TRA VIẾT (HS làm vào giấy ô li)
I - Chính tả: (15 phút)
Nghe- viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131 )
II - Tập làm văn: (25 phút)
Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu ) kể về gia đình em.
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 ..... 7 + 9 + 0
15 - 8 - 5 ......13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s
- Tháng 12 có 30 ngày
- Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có
A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 2: Đặt tính rồi tính
50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 - 68
Bài 3: Tính
36 + 18 - 45 = ...............................
76 - 29 + 8 =........................
Bài 4: Tìm X:
42 - X = 24
X - 24 = 56
Bài 5: Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quỳnh Hoa
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)