De kiem tra dinh ki cuoi hoc ki 1

Chia sẻ bởi Nghiem Thi Lan Phuong | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra dinh ki cuoi hoc ki 1 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


đề kiểm tra định kì cuối học kì I
Môn: Toán – lớp 2


 Họ tên HS : Lớp 2B
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1: (0,5 điểm) 90 – 3 = ?
A. 87 B. 78 C. 97 D. 60
Câu 2: (0,5 điểm) - 8 Số cần điền vào vòng tròn là?
A. 42 B. 41 C. 31 D. 45
Câu 3: (0,5 điểm) Số đường thẳng trong hình vẽ là?

A B

C
A. 9 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 4: (0,5 điểm ) Ngày 6/1/2010 là thứ tư. Hỏi ngày 13/1/2010 là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 5 : (0,5 điểm) Kết quả phép tính 57 - 30 - 2 bằng kết quả phép tính nào dưới đây :
A. 57 - 29 B. 57 – 32 C. 57 – 30
Câu 6 : (0,5 điểm) Kết quả phép tính 52 - 23 + 17 bằng kết quả nào dưới đây :
A. 12 B. 36 C. 46
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
35 + 27
82 - 48
56 + 44
67 – 29 98 – 79 100 - 37


………. ............. ............. ............. .............. .............
............. ............. ............. ............. .............. .............
............. ............. ............. ............. .............. .............
Câu 2: Tìm x ( 1,5điểm )
x + 16 = 43 x – 18 = 24 100 – x = 56 45 - x = 40 – 15
........................ .......................... ......................... ............................
........................ .......................... ......................... ............................
........................ .......................... ......................... ............................
............................
Câu 3:(1 điểm) Thùng lớn đựng được 95 lít nước. Thùng bé đựng ít hơn thùng lớn 26 lít. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước?




























































































































































































































































































































































































Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
Số bị trừ
38
22
41

100

Số trừ
19
14

18


Hiệu


23
35
12


Câu 5: (1 điểm) Một người có 100kg rau, sau khi người đó bán đư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nghiem Thi Lan Phuong
Dung lượng: 227,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)