Đề kiểm tra định kì 3 Toán+ Tiếng Việt lớp 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Miền |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra định kì 3 Toán+ Tiếng Việt lớp 2 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học tiên thanh Đề kiểm tra định kì Iii
Họ và tên Năm học : 2012 - 2013
Lớp : ………SBD………….... Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian làm bài 60 phút)
I/Chính tả: (5 điểm)
1. Bài viết : Sông Hương (TV2 tập 2 trang 72)
Đoạn viết: từ Mỗi mùa hè….... đến dát vàng.
2. Bài tập: Điền s hay x?
…ay sưa ... ay lúa ng lên dòng ...ông
II/ Luyện từ và câu: (3 điểm)
Bài 1: Chọn tên con vật ( thỏ,voi, hổ, sóc)để điền vào chỗ chấm:
A. Dữ nh B. Nhát như C. Khỏe nh D. Nhanh nh
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
a, Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
………………………………………………………………………………………
b, Bông cúc héo lả đi vì thương sót sơn ca.
………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Nói lời đáp của em :
a, Khi bạn xin lỗi vì đã vô ý làm bẩn quần áo em.
.....................................................................................................................................
b, Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cùng mẹ.
....................................................................................................................................
III/ Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (4 - 5 câu) để nói về một con vật mà em yêu thích.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Trường tiểu học tiên thanh Đề kiểm tra định kì Iii
Họ và tên Năm học : 2012 - 2013
Lớp : ………SBD………….... Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. Trắc nhiệm ( 3 điểm) Điểm
* Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng:
Bài 1 : Tổng của 54 và 19 là:
a. 83 b. 37 c. 73
Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 12 + 34 + 42 =
a. 87 b. 88 c. 89
Bài 3 : Hình nào đã khoanh 1 số ngôi sao : ,
3
a . hình a b. hình b
Bài 4: Kết quả của phép tính 5 x 5 + 6 là : hình a hình b
a. 29 b . 30 c. 31
Bài 5 :Kết quả của phép tính 5 x 6 : 3 là:
a. 10 b .30 c. 20
Bài 6 : Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Mỗi bạn có số quyền vở là :
a. 7 quyền vở b. 8 quyền vở
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
27 + 36 9 + 58 61 – 28 51 - 39 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................... .................... ................... ..................
.................. . ..................... ..................... ..................
.................... ...................... ..................... .................
.................... ...................... ..................... .................
Bài 2 : ( 1điểm ) Tìm x
a, 3 x X = 24 b, X : 4 = 8
Bài 3 ( 3 điểm ) Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên Năm học : 2012 - 2013
Lớp : ………SBD………….... Môn : Tiếng Việt - Lớp 2
(Thời gian làm bài 60 phút)
I/Chính tả: (5 điểm)
1. Bài viết : Sông Hương (TV2 tập 2 trang 72)
Đoạn viết: từ Mỗi mùa hè….... đến dát vàng.
2. Bài tập: Điền s hay x?
…ay sưa ... ay lúa ng lên dòng ...ông
II/ Luyện từ và câu: (3 điểm)
Bài 1: Chọn tên con vật ( thỏ,voi, hổ, sóc)để điền vào chỗ chấm:
A. Dữ nh B. Nhát như C. Khỏe nh D. Nhanh nh
Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm:
a, Mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ sông.
………………………………………………………………………………………
b, Bông cúc héo lả đi vì thương sót sơn ca.
………………………………………………………………………………………
Bài 3 : Nói lời đáp của em :
a, Khi bạn xin lỗi vì đã vô ý làm bẩn quần áo em.
.....................................................................................................................................
b, Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cùng mẹ.
....................................................................................................................................
III/ Tập làm văn: (5 điểm)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (4 - 5 câu) để nói về một con vật mà em yêu thích.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Trường tiểu học tiên thanh Đề kiểm tra định kì Iii
Họ và tên Năm học : 2012 - 2013
Lớp : ………SBD………….... Môn : Toán - Lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút)
I. Trắc nhiệm ( 3 điểm) Điểm
* Khoanh vào chữ cái trước những câu trả lời đúng:
Bài 1 : Tổng của 54 và 19 là:
a. 83 b. 37 c. 73
Bài 2 : Kết quả đúng của phép tính 12 + 34 + 42 =
a. 87 b. 88 c. 89
Bài 3 : Hình nào đã khoanh 1 số ngôi sao : ,
3
a . hình a b. hình b
Bài 4: Kết quả của phép tính 5 x 5 + 6 là : hình a hình b
a. 29 b . 30 c. 31
Bài 5 :Kết quả của phép tính 5 x 6 : 3 là:
a. 10 b .30 c. 20
Bài 6 : Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Mỗi bạn có số quyền vở là :
a. 7 quyền vở b. 8 quyền vở
II. Tự Luận ( 7 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính :
27 + 36 9 + 58 61 – 28 51 - 39 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
................... .................... ................... ..................
.................. . ..................... ..................... ..................
.................... ...................... ..................... .................
.................... ...................... ..................... .................
Bài 2 : ( 1điểm ) Tìm x
a, 3 x X = 24 b, X : 4 = 8
Bài 3 ( 3 điểm ) Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 6 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: ( 1 điểm) Tìm hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Miền
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)