ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM TOÁN LỚP 2 "MỚI".
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA ĐẦU NĂM TOÁN LỚP 2 "MỚI". thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Kim Xuyên
Tên HS: ……………………...........
Lớp : ………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM 2013 - 2014
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút
Điểm:
ký của giám thị:
ký của giám khảo:
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
76 ; 77 ; 78 ; ….. ; ….. ; ….. ; 82 ; …..
….. ; 34 ; 35 ; 36; ….. ; ….. ; ….. ; 40.
b) Viết các số : (0.5 điểm)
Sáu mươi tám : ….. Hai mươi chín : …..
Chín mươi lăm : ….. Một trăm : …..
c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm)
… , 52 …. , 50 … , 1 …. , 31
d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm)
10 , .… 12 , .… 59 , .… 33 , ….
2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
17 + 40
53 + 35
56 – 16
87– 32
3. Tính :
a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = ……
b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = ……
4. a) Viết tiếp vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
D (
Điểm A ở trong hình ……………… ; Điểm D ở ……………hình………………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm : (0.5 điểm)
5. Giải toán:
a) (1 điểm) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Số học sinh của cả hai lớp 1A và 1B là :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp số : . . . . . . .
b) (1 điểm) Một tấm vải dài 35cm, Bạn Hà cắt đi 10cm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng :
Tên HS: ……………………...........
Lớp : ………….
ĐỀ KIỂM TRA ĐÀU NĂM 2013 - 2014
MÔN : TOÁN – LỚP 2
Thời gian : 40 phút
Điểm:
ký của giám thị:
ký của giám khảo:
1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
76 ; 77 ; 78 ; ….. ; ….. ; ….. ; 82 ; …..
….. ; 34 ; 35 ; 36; ….. ; ….. ; ….. ; 40.
b) Viết các số : (0.5 điểm)
Sáu mươi tám : ….. Hai mươi chín : …..
Chín mươi lăm : ….. Một trăm : …..
c) Viết số liền trước của mỗi số sau : (0.5 điểm)
… , 52 …. , 50 … , 1 …. , 31
d) Viết số liền sau của mỗi số sau : (0.5 điểm)
10 , .… 12 , .… 59 , .… 33 , ….
2. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
17 + 40
53 + 35
56 – 16
87– 32
3. Tính :
a) 12 + 4 - 6 = …… 40 + 8 - 8 = ……
b) 56cm – 6cm + 20cm = …… 30cm + 6cm - 36cm = ……
4. a) Viết tiếp vào chỗ chấm : (0.5 điểm)
D (
Điểm A ở trong hình ……………… ; Điểm D ở ……………hình………………
b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm : (0.5 điểm)
5. Giải toán:
a) (1 điểm) Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp 1A và 1B có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Số học sinh của cả hai lớp 1A và 1B là :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đáp số : . . . . . . .
b) (1 điểm) Một tấm vải dài 35cm, Bạn Hà cắt đi 10cm. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
6. (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng :
7. (1 điểm) Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)